Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Cước phí vận tải thu được
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Cự li vận chuyển trung bình
Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Cước phí vận tải thu được
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Cự li vận chuyển trung bình
Đáp án là A
Tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình
Tiêu chí nào sau đây dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ hoạt động vận tải?
A. Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, tốc độ vận chuyển
B. Khối lượng luân chuyển, cự ki vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển
C. Cự li vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển, khối lượng luân chuyển
D. Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, cự li vận chuyển trung bình
Cho bảng số liệu:
Khối lượng vận chuyển và khói lượng luân chuyển
của các phương tiện vận tải nước ta năm 2003
Để thể hiện khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của các phương tiện vận tải nước ta năm 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Miền
C. Cột
D. Đường
Bài tập 2: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA CỦA CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI Ở NƯỚC TA NĂM 2015 Loại hình vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) Đường sắt 6 707,0 4 035,5 Đường ô tô 877 628,4 51 514,9 Đường sông 210 530,7 42 064,8 Đường biển 60 800,0 131 835,7 Đường hàng không 229,6 599,5 Tổng số 1 146 895,7 230 050,4 Câu a. vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo loại hình giao thông vận tải ở nước ta năm 2015, Câu b: Tính cơ cấu khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo loại hình giao thông vận tải ở nước ta năm 2015,
Phát biểu nào sau đây không đúng với ưu điểm của giao thông vận tải đường biển?
A. Vận chuyển dầu và sản phẩm từ dầu mỏ. B. Khối lượng luân chuyển hàng hóa rất lớn.
C. Đảm nhận vận tải trên các tuyến quốc tế. D. Vận tốc nhanh không phương tiện nào sánh kịp
Phát biểu nào sau đây không đúng với ưu điểm của giao thông vận tải đường biển?
A. Vận chuyển dầu và sản phẩm từ dầu mỏ. B. Khối lượng luân chuyển hàng hóa rất lớn.
C. Đảm nhận vận tải trên các tuyến quốc tế. D. Vận tốc nhanh không phương tiện nào sánh kịp
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hoá của nước ta phân theo ngành vận tải năm 2010
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Tổng cục thống kê, Hà Nội)
a) Vẽ biểu đồ thế hiện cơ cấu khối lượng vận chuyến và luân chuyển hàng hoá của nước ta phân theo ngành vận tải năm 2010
b) Nhận xét về cơ cấu khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hoá của nước ta năm 2010. Giải thích tại sao trong vận chuyển hàng hoá đường bộ chiếm tỉ trọng cao nhất, còn trong luân chuyển hàng hoá đường biền chiếm tỉ trọng cao nhất
Gợi ý làm bài
a) Vẽ biểu đồ
Biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hóa của nước ta phân theo ngành vận tải năm 2010
b) Nhận xét và giải thích
* Nhận xét
-Trong cơ cấu khối lượng vận chuyển hàng hoá, chiếm tỉ trọng cao nhất là đường bộ (73,3%), tiếp đến đường sông (18,0% ), đường biển (7,7%), đường sắt (1,0%) và không đáng kể là đường hàng không
-Trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hoá, chiếm tỉ trọng cao nhất là đường biển (66,8%), tiếp đến là đường bộ (16,6%), đường sông (14,6% ), đường sắt (1,8%) và thấp nhất là đường hàng không (0,2% ).
* Giải thích
-Vận chuyển đường bộ chiếm tỉ trọng cao nhất vì đây là loại hình phù hợp với nước ta, thích hợp với việc vận chuyển cự li ngắn và trung bình, giá rẻ, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình, chuyên chở vừa phải
-Trong cơ cấu khối lượng luân chuyển, đường biển chiếm tỉ trọng cao nhất do quãng đường vận chuyển dài, chủ yếu là phương tiện để giao lưu quốc tế .
Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của các phương tiện vận tải nước ta 2003
phương tiện vận tải | khối lượng vận chuyển | khối lượng luân chuyển |
đường sắt | 8385,0 | 2725,4 |
đường ô tô | 175 856,2 | 9402,8 |
đường sông | 55 258,6 | 5140,5 |
đường biển | 21 811,6 | 43 512,6 |
đường hàng không | 89,7 | 210,7 |
tổng số | 261 401,1 | 600 992,0 |
a) Tính cự li vận chuyển trung bình của các giao thông vận tải
b) Vẽ biểu đồ cột thể hiện cự li vận chuyển trung bình của các loại hình guiao thông vận tải nước ta
Cho bảng số liệu sau đây:
KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI Ở NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2014.
(Đơn vị: km)
Để thể hiện cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hoá phân theo các loại hình vận tải năm 2005 và năm 2014. Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Loại hình vận tải nào sau đây có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển nhỏ nhất nước ta hiện nay?
A. Đường hàng không.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
Loại hình vận tải có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển nhỏ nhất nước ta hiện nay là đường hàng không => Chọn đáp án A