So với hạt nhân Ar 18 40 , hạt nhân Be 4 10 có ít hơn
A. 30 nơtrôn và 22 prôtôn
B. 16 nơtrôn và 14 prôtôn
C. 16 nơtrôn và 22 prôtôn
D. 30 nơtrôn và 14 prôtôn
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân \(^{37}_{17}Cl+p\rightarrow^{37}_{18}Ar+n.\) Biết khối lượng của hạt nhân \(^{37}_{17}Cl\) ; của hạt nhân \(^{37}_{18}Ar\) ; của prôtôn và của nơtron lần lượt là 36,956563 u; 36,956889 u; 1,007276 u và 1,008670 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào bằng bao nhiêu?
A. Phản ứng thu năng lượng \(\text{1,60218 MeV}\).
B. Phản ứng tỏa năng lượng \(\text{1,60218 MeV}\).
C. Phản ứng thu năng lượng \(\text{2,56349.10}^{-19}J\).
D. Phản ứng tỏa năng lượng \(\text{2,56349.10}^{-19}J.\)
Đầu tiên, chuyển đổi khối lượng từ u sang kg:
\(m_{initial}=36,956563u.\left(1,66054.10^{-27}\dfrac{kg}{u}\right)=6,1349.10^{-25}\)
\(m_{final}=36,956889u.\left(1,66054.10^{-27}\dfrac{kg}{u}\right)=6,1353.10^{-25}\)
Tiếp theo, tính năng lượng:
\(\Delta E=\left(m_{initial}-m_{final}\right).\left(3.10^8\dfrac{m}{s}\right)^2=2,56349.10^{-19}\)
Chuyển đổi năng lượng từ J sang MeV:
\(\Delta E=2,56349.10^{-19}\left(J\right).\left(6,242.10^{18}\dfrac{MeV}{J}\right)=1,60218\left(MeV\right)\)
Vậy, phản ứng này tỏa năng lượng 1,60218 MeV.
Đáp án đúng là B. Phản ứng tỏa năng lượng 1,60218 MeV.
Các hạt nhân có cùng số A và khác số Z được gọi là hạt nhân đồng khối, ví dụ: \( _{13}^{36}\textrm{S}\) và \( _{18}^{36}\textrm{Ar}\).
So sánh:
1. khối lượng
2. điện tích
của hai hạt nhân đồng khối.
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; \(_{18}^{40}Ar\); \(_3^6Li\) lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_3^6Li\) thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{18}^{40}Ar\)
A.lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B.lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C.nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D.nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Năng lượng liên kết riêng của \(_3^6Li\) là \(W_{lkr1}= \frac{(3.m_p+3.m_n-m_{Li})c^2}{6}=5,2009 MeV.\ \ (1)\)
Năng lượng liên kết riêng của \(_{18}^{40}Ar\) là \(W_{lkr2}= \frac{(18.m_p+22.m_n-m_{Ar})c^2}{40}= 8,6234MeV.\ \ (2)\)
Lấy (2) trừ đi (1) => \(\Delta W = 3,422MeV.\)
Của Ar lớn hơn của Li.
Cho phản ứng hạt nhân \(Cl^{37}_{17}+X\rightarrow Ar^{^{37}_{18}}+n\) x hạt nhân nào
A. \(He^{^3_1}\)
B. \(D^{^2_1}\)
C. \(T^{^3_1}\)
D. \(H^{^1_1}\)
Bảo toàn số khối : \(37+x=1+37\Rightarrow x=1\)
Bảo toàn điện tích : \(17+y=0+18\Rightarrow y=1\)
Chọn D
Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t 1 + 80 s số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 10% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 160 s
B. 20 s
C. 320 s
D. 40 s
Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 80 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 10% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 320 s
B. 160 s
C. 20 s
D. 40 s
Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 80 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 10% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 160 s
B. 20 s
C. 320 s
D. 40 s
Hạt nhân Beri \(Be^{^{10}_4}\)có khối lượng 10,0113u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(Be^{^{10}_4}\)là
A. 64,322 MeV
B. 65,3 MeV
C. 653 MeV
D. 643,22 MeV
So với hạt nhân 3717Cl, hạt nhân 2713Al có
A. ít hơn 4 êlectron
B. ít hơn 6 nơtron
C. ít hơn 10 proto
D. ít hơn 4 nuclôn
Hạt nhân 3717Cl có 37 – 17 = 20 nơtron, hạt nhân 2713Al 27 – 13 = 14 nơtron.
Suy ra so với hạt nhân 3717Cl, hạt nhân 3717Cl có ít hơn 6 nơtron.
Chọn đáp án B
So với hạt nhân Cl 17 37 , hạt nhân Al 13 27 có
A. ít hơn 4 êlectron
B. ít hơn 6 nơtron
C. ít hơn 10 proton
D. ít hơn 4 nuclôn
- Hạt nhân có 37 – 17 = 20 nơtron, hạt nhân có: 27 – 13 = 14 nơtron.
- Suy ra: so với hạt nhân , hạt nhân có ít hơn 6 nơtron.