Viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê
C={xthuộc N \100:4<x<113:4}
viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê : C = ( x e n | 100 chia 4 < x < 113 chia 4 = (...) nhập các phần tử theo thứ tự tăng dần , ngăn cách bởi ;
Viết tập hợp M = N ={x∈ Z*| - 4 ≤ x ≤ 5 } dưới dạng liệt kê ta được
A. M={−4;−3;−2;−1;0;1;3}.
B. M={−4;−3;−2;1;2;3}.
C. M={−4;−3;−2;−1;1;2;3;4;5}.
D. M={−2;−1;0;1;2}
Đáp án cần chọn là: C
Các số nguyên khác 0 lớn hơn hoặc bằng −4 và nhỏ hơn hoặc bằng 5 là −4;−3;−2;−1;1;2;3;4;5
Nên M={−4;−3;−2;−1;1;2;3;4;5}.
viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê phần tử
A={xϵ Z|-7≤x<-4}
Cho tập hợp Á={x € N | 5< x<10}. Tập hợp Á viết dưới dạng liệt kê các phần tử:
A. A={5;6;7;8;9;10}
B. A={6;7;8;9}
C. A={5;6;7;8;9}
D. A={6;7;8;9;10}
Làm sau m.n chỉ mình với
Cho tập hợp A = {x ∈ N|x≤5}. Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
Viết các tập hợp N*.N,P,Z dưới dạng liệt kê
Viết tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó:
a) Tập hợp A các ước của 24
b) Tập hợp B gồm các chữ số trong số 1113305;
c) \(C = \{ n \in \mathbb{N}|\;n\) là bội của 5 và \(n \le 30\} \)
d) \(D = \{ x \in \mathbb{R}|\;{x^2} - 2x + 3 = 0\} \)
a) Số 24 có các ước là: \( - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24.\) Do đó \(A = \{ - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24\} \), \(n\;(A) = 16.\)
b) Số 1113305 gồm các chữ số: 1;3;0;5. Do đó \(B = \{ 1;3;0;5\} \), \(n\;(B) = 4.\)
c) Các số tự nhiên là bội của 5 và không vượt quá 30 là: 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30. Do đó \(C = \{ 0;5;10;15;20;25;30\} \), \(n\,(C) = 7.\)
d) Phương trình \({x^2} - 2x + 3 = 0\) vô nghiệm, do đó \(D = \emptyset \), \(n\,(D) = 0.\)
viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử :
C= {a e Z/|x|<4}
vui lòng ghi rõ cả lời giải chi tiết
Viết các tập hợp sau dưới đây dưới dạng liệt kê phần tử, rồi tìm các tập con của chúng
A=(x thuộc N*/x<4)
B=(x thuôc n/8 lớn hơn hoặc bằng 8 < 10)
cho các tập hợp đi bạn ơi
viết hẳn hoi đi bạn ơi khó nhìn lắm