Hiện nay, dân số LB Nga xếp thứ mấy trên thế giới
A. Thứ năm
B. Thứ sáu
C. Thứ bảy
D. Thứ tám
LB Nga là nước đông dân đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2005)?
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Thứ tám
D. Thứ chín
Loại khoáng sản có trữ lượng đứng thứ bảy trên thế giới của LB Nga (năm 2004) là:
A. khí tự nhiên.
B. dầu mỏ.
C. than đá.
D. quặng kali.
Trữ lượng dầu mỏ của LB Nga đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất.
B. Thứ ba.
C. Thứ năm.
D. Thứ bảy.
Trữ lượng quặng kali của LB Nga đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ nhất.
D. Thứ tư.
Than đá của LB Nga có trữ lượng đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Quặng sắt của LB Nga có trữ lượng đứng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ tư
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ nhất
Today is 17th October, Sunday. Which day of the week will it be on 16th July of the same year?
Hôm nay là Chủ Nhật ngày 17 tháng Mười. Hỏi ngày 16 tháng Bảy cùng năm là thứ mấy?
A. Friday / Thứ Sáu
B. Saturday / Thứ Bảy
C. Thursday / Thứ Năm
D. Sunday / Chủ nhật
Câu 6. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần? A. Thứ Tư B. Thứ Năm C. Thứ Sáu D. Thứ Bảy Phần 2. Tự luận Câu 7. Số? a) Túi đường cân nặng .......... gam b) Túi muối cân nặng ............... gam c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gam d) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gam Câu 6. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần? A. Thứ Tư B. Thứ Năm C. Thứ Sáu D. Thứ Bảy Phần 2. Tự luận Câu 7. Số? a) Túi đường cân nặng .......... gam b) Túi muối cân nặng ............... gam c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gam d) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gam
Viết các số sau, sau đó sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
a) Hai nghìn, ba trăm, tám chục, sáu đơn vị
b) Một nghìn, năm chục
c) Ba nghìn, chín trăm, bảy đơn vị
d) Một nghìn, bảy trăm, hai chục.
Viết các số sau, sau đó sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
a) Hai nghìn, ba trăm, tám chục, sáu đơn vị: 2386
b) Một nghìn, năm chục: 1050
c) Ba nghìn, chín trăm, bảy đơn vị: 3907
d) Một nghìn, bảy trăm, hai chục: 1720
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 1050; 1720; 2386; 3907.