Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta ?
A. Phần lớn dân số ở thành thị
B. Việt Nam là nước đông dân
C. Cơ cấu dân số đang thay đổi
D. Số dân nước ta đang tăng nhanh
Sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2012
A. Tỉ trọng dân thành thị tăng, tỉ trọng dân nông thôn giảm
B. Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn.
C. Dân số nước ta vẫn chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn
D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số diễn ra còn chậm
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tỉ trọng dân thành thị nhỏ hơn nhiều so với tỉ trọng dân nông thôn. Năm 2012, tỉ trọng dân thành thị chỉ 31,9%, tỉ trọng dân nông thôn chiếm tới 68.1%.
=> Nhận xét Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn là không đúng
=> Chọn đáp án B
Cho biểu đồ
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ
VÀ NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2005 - 2012?
1) Dân số nước ta vẫn chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
2) Tỉ trọng dân số thành thị tăng.
3) Tỉ trọng dân số nông thôn giảm.
4) Sự chuyển dịch cơ cấu dân số còn chậm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho biểu đồ
Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta giai đoạn 1998-2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998-2014?
A. Tỷ trọng dân số thành thị tăng 10,0%
B. Tỷ trọng dân số thành thị còn thấp
C. Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng.
D. Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta có sự chuyển dịch song còn chậm
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng về cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998-2014 là “Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng” vì tỉ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế nhưng có xu hướng giảm, từ 1998 đến 2014 tỉ trọng dân nông thôn giảm 10%
=> Chọn đáp án C
Cho biểu đồ:
TỔNG SỐ DÂN, DÂN SỐ THÀNH THỊ, DÂN SỐ NÔNG THÔN VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG
DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt NAm 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thành thị, dân số nông thôn và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
B. Dân số thành thị và nông thôn đều tăng.
C. Dân số nông thôn tăng nhiều hơn dân số thành thị.
D. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
Cho biểu đồ:
TỔNG SỐ DÂN, DÂN SỐ THÀNH THỊ, DÂN SỐ NÔNG THÔN VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt NAm 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thành thị, dân số nông thôn và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm
B. Dân số thành thị và nông thôn đều tăng
C. Dân số nông thôn tăng nhiều hơn dân số thành thị
D. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn
Đáp án: C. Dân số nông thôn tăng nhiều hơn dân số thành thị
Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG BÌNH NĂM QUA CÁC GIAI ĐOẠN Ở NƯỚC TA
Nguyên nhân nào sau đây không đúng khi giải thích về sự thay đổi tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta trong những năm gần đây?
A. Do y tế phát triển, tỉ lệ tử vong trẻ em giảm, tuổi thọ ngày càng cao.
B. Do thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình.
C. Do kinh tế phát triển, mức sống được nâng cao.
D. Do hậu quả của chiến tranh.
Chọn đáp án D
Những năm gần đây, nước ta bước vào giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, đã rời khỏi chiến tranh rất lâu nên nguyên nhân hậu quả chiến tranh không liên quan đến sự thay đổi tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta. Các nguyên nhân chính là: thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình, kinh tế phát triển, mức sống được nâng cao, y tế phát triển, tỉ lệ tử vong trẻ em giảm, tuổi thọ ngày càng cao.
Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG BÌNH NĂM QUA CÁC GIAI ĐOẠN Ở NƯỚC TA
Nguyên nhân nào sau đây không đúng khi giải thích về sự thay đổi tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta trong những năm gần đây?
A. Do y tế phát triển, tỉ lệ tử vong trẻ em giảm, tuổi thọ ngày càng cao.
B. Do thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình.
C. Do kinh tế phát triển, mức sống được nâng cao.
D. Do hậu quả của chiến tranh.
Chọn đáp án D
Những năm gần đây, nước ta bước vào giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, đã rời khỏi chiến tranh rất lâu nên nguyên nhân hậu quả chiến tranh không liên quan đến sự thay đổi tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta. Các nguyên nhân chính là: thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình, kinh tế phát triển, mức sống được nâng cao, y tế phát triển, tỉ lệ tử vong trẻ em giảm, tuổi thọ ngày càng cao.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005 (Đơn vị: %)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta qua bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp cột, đường.
Hướng dẫn: Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài => Biểu đồ miền là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta qua giai đoạn 1990 – 2005.
Chọn: B.
Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta?
A. Việt Nam đang trong giai đoạn già hóa dân số.
B. Quy mô dân số nước ta ngày càng tăng.
C. Số người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ trọng thấp.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm.
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây thể hiện nước ta đông dân?
A. Nhiều dân tộc.
B. Cơ cấu trẻ.
C. Quy mô lớn.
D. Tăng nhanh.
Câu 2: Các đô thị lớn của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. đồng bằng.
B. trung du.
C. miền núi.
D. cao nguyên.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của đô thị hóa nước ta?
A. Trình độ đô thị hóa còn thấp.
B. Phân bố các đô thị rất đồng đều.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra sớm.
Câu 4: Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào nửa cuối thế kỉ XX, đã dẫn đến hiện tượng
A. bùng nổ dân số.
B. ô nhiễm môi trường.
C. già hóa dân cư.
D. tăng trưởng kinh tế chậm.
Câu 5: Phát biểu không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nhiều kinh nghiệm trong nông nghiệp.
B. Phân bố chủ yếu ở thành thị.
C. Chất lượng lao động ngày càng tăng.
D. Số lượng dồi dào, tăng nhanh
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây thể hiện nước ta đông dân?
A. Nhiều dân tộc.
B. Cơ cấu trẻ.
C. Quy mô lớn.
D. Tăng nhanh.
Câu 2: Các đô thị lớn của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. đồng bằng.
B. trung du.
C. miền núi.
D. cao nguyên.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của đô thị hóa nước ta?
A. Trình độ đô thị hóa còn thấp.
B. Phân bố các đô thị rất đồng đều.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra sớm.
Câu 4: Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào nửa cuối thế kỉ XX, đã dẫn đến hiện tượng
A. bùng nổ dân số.
B. ô nhiễm môi trường.
C. già hóa dân cư.
D. tăng trưởng kinh tế chậm.
Câu 5: Phát biểu không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nhiều kinh nghiệm trong nông nghiệp.
B. Phân bố chủ yếu ở thành thị.
C. Chất lượng lao động ngày càng tăng.
D. Số lượng dồi dào, tăng nhanh
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây thể hiện nước ta đông dân?
A. Nhiều dân tộc.
B. Cơ cấu trẻ.
C. Quy mô lớn.
D. Tăng nhanh.
Câu 2: Các đô thị lớn của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. đồng bằng.
B. trung du.
C. miền núi.
D. cao nguyên.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của đô thị hóa nước ta?
A. Trình độ đô thị hóa còn thấp.
B. Phân bố các đô thị rất đồng đều.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra sớm.
Câu 4: Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào nửa cuối thế kỉ XX, đã dẫn đến hiện tượng
A. bùng nổ dân số.
B. ô nhiễm môi trường.
C. già hóa dân cư.
D. tăng trưởng kinh tế chậm.
Câu 5: Phát biểu không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nhiều kinh nghiệm trong nông nghiệp.
B. Phân bố chủ yếu ở thành thị.
C. Chất lượng lao động ngày càng tăng.
D. Số lượng dồi dào, tăng nhanh