X + a = 10
Giá trị của A sao cho: 10 x 1 + 10 x 2 + … + 10 x 9 + 10 x 10 = 11 x A là …
10 x 1 + 10 x 2 + ... + 10 x 9 + 10 x 10 = 10 + 20 + ... + 90 + 100.
Số các số hạng của dãy số là:
(100 - 10) : 10 + 1 = 10 (số hạng)
Tổng của dãy số là:
(10 + 100) x 10 : 2 = 550
Giá trị của A là:
550 : 11 = 50
Đáp số: 50.
a) if a>b then max:=a; else max:=b; |
b) var X: Array[5..10] Of Real; |
c) X:=10; while X:=10 do X := X+5; |
d) for i:=1.5 to 10 do m:=m + 1; e) if a>b then max:=a else max:=b; f) var X: Array[5.5..10] Of Real; g) X:=10; while X>10 do X := X+5; h) for i:=1.5 to 10 do m:=m + 1; III. Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau: A. Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực. B. Phần tử thứ 5 của mảng A được gán giá trị là 8. C. Khai báo mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên. D. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng diem. IV. Bài tập Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau: a. Nhập điểm văn và điểm toán của n học sinh trong một lớp (n nhập từ bàn phím) b. Tính điểm trung bình của mỗi học sinh (kết quả lấy 1 chữ số thập phân) help với mai ktr ;-;
|
III:
A: var a:array[1..50]of real;
B: a[5]:=8;
C: var a:array[1..50]of integer;
D: readln(dem[2]);
Giải phương trình x+ a +1 /x+a + x+11/x+10 = 10/ (x+a)(x+10)
Bài 1: Tính nhanh
* (a x 7 + a x 8 - a x 15) : (1 + 2 + 3 + ........ + 10)
= a x (7 + 8 – 15) : (1 + 2 + 3 + ........ + 10)
= (a x 0) : (1 + 2 + 3 + ........ + 10)
= 0 : (1 + 2 + 3 + ........ + 10)
= 0
* (18 - 9 x 2) x (2 + 4 + 6 + 8 + 10)
= (18 – 18) x (2 + 4 + 6 + 8 + 10)
= 0 x (2 + 4 + 6 + 8 + 10)
= 0
Bài 2: Tìm x
x x 5 + 122 + 236 = 633 (x x 5) + 122 + 236 = 633 (x x 5) + 358 = 633 (x x 5) = 633 -358 x x 5 = 275 x = 275 : 5 x = 55 |
(x : 12) x 7 + 8 = 36 (x : 12) x 7 = 36 – 8 (x : 12) x 7 = 28 (x : 12) = 28 : 7 x : 12 = 4 x = 4 x 12 x = 48 |
Bài 3: Tính nhanh tổng sau: 6 + 12 + 18 + .......+ 90.
Bài giải
Ta viết tổng 6 + 12 + 18 + .......+ 96 với đầy đủ các số hạng như sau:
= 6 + 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42 + 48 + 54 + 60 + 66 + 72 + 78 + 84 + 90
= (6 + 90) + (12 + 84) + (18 + 78) + (24 + 72) + (30 + 66) + (36 + 60) + (42 + 54) + 48
= 96 + 96 + 96 + 96 + 96 + 96 + 96 + 48
= 96 x 7 + 48
= 672 + 48
= 720
Bài 4: Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 48 đến 126 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? Có bao nhiêu chữ số?
Bài giải
Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 48 đến 126 có: (126 – 48) : 1 + 1 = 79 (số)
Dãy số bắt đầu là số chẵn kết thúc là số chẵn thì số lượng số chẵn hơn số lượng số lẻ 1 số
2 lần số lẻ là: 79 – 1 = 78 (số)
Số lẻ là: 78 : 2 = 39 (số)
Số chẵn là: 39 + 1 = 40 (số)
Đáp số: Số lẻ: 39 số
Số chẵn: 40 số
Từ 48 đến 99 có: (99 – 48) : 1 + 1 = 52 (số)
Từ 100 đến 126 có: (126 – 100) : 1 + 1 = 27 (số)
Số các chữ số là: 52 x 2 + 27 x 3 = 185 (chữ số)
Đáp số: 185 chữ số
Bài 5: Tích của hai số là 354. Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số thứ hai tăng lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu?
Bài giải
Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số thứ hai tăng lên 2 lần thì tích tăng là: 3 x 2 = 6 (lần)
Tích mới là: 354 x 6 =2124
Đáp số: 2124
Bài 6: Từ ba chữ số 6, 7, 9 ta lập được một số có ba chữ số khác nhau là A. Từ hai số 5, 8 ta lập được một số có hai chữ số khác nhau là B. Biết rằng hiệu giữa A và B là 891. Tìm hai số đó?
Bài giải
Biết hiệu giữa A và B là 891 tức là số có 3 chữ số phải lớn hơn 891.
Từ ba chữ số 6, 7, 9 ta lập được số có ba chữ số khác nhau lớn hơn 891 là: 976, 967.
Từ hai số 5, 8 ta lập được số có hai chữ số khác nhau là: 58 và 85.
Ta có các trường hợp sau:
976 – 58 = 918 (loại) 976 – 85 = 891 (chọn)
967 – 58 = 909 (loại) 967 – 85 = 882 (loại)
Vậy hai số đó là: 976 và 85
Bài 7: Trong túi có ba loại bi: bi đỏ, bi vàng và bi xanh. Biết rằng số bi của cả túi nhiều hơn tổng số bi vàng và bi đỏ là 15 viên, số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
Số bi của cả túi nhiều hơn tổng số bi vàng và bi đỏ là 15 viên tức là số bi xanh là 15 viên
Số bi vàng là: 15 + 3 = 18 (viên)
Số bi đỏ là: 15 – 4 = 11 (viên)
Trong túi có tất cả số bi là: 15 + 18 + 11 = 44 (viên)
10 x 10 x 10 x10 x 10 x 10 x 10 x10 x10 x a x 10 x 14 x 17 x17 (a x1) - 10 x 10 = ?
Tính tổng tất cả các số nguyên x biết: a ) - 5 < x < 5 ; b ) - 8 < x < 9 ; c ) - 10 < x ≤ 10 ; d ) - 10 < x ≤ 10 ; e ) - 8 ≤ x < 10 ; f ) - 12 ⩽ x ⩽ 2 . a
Câu 1: Câu lệnh lặp nào bên dưới có dạng đúng?
A. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
D. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
E. x:=10; While x=10 do x=x+5;
F. x:=10; While x=10 to x:=x+5;
G. x:=10 While x=10 do x:=x+5;
H. x:=10; While x=10 do x:=x+5;
Câu 10:A(x)=4+3\(x^2\)-\(x^{^{ }10}\)+\(\dfrac{1}{2}x\)
B(x)=3\(x^2\)-\(x^{10}\) +\(\dfrac{2}{3}-4x\)
a)Tính A(x)-B(x)
b)Tính 2B(x)-3A(x)
c)Tìm nghiệm của A(x)-B(x)
Cho tập hợp A = {x e N/ 5 ≤ x< 10}
Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống:
4 … A; 6 … A; {7} … A; 5 … A;
10 … A; A … {6; 7}{x e N / x < 10} … A;
{x N/4 < x ≤ 9} … A;A … {x e N/ 6 < x < 9}
\(4\notin A\)
\(6\in A\)
\(\left\{7\right\}\subset A\)
\(5\in A\)
\(10\in A\)
\(A\supset\left\{6;7\right\}\)
tính tổng số nguyên x biết a) -10<x<10 b)-10<x< hoặc bằng 10 c)-10 < hoặc bằng x <10 d)-10< hoặc bằng x < hoặc bằng10
a: -10<x<10
mà x nguyên
nên \(x\in\left\{-9;-8;-7;...;7;8;9\right\}\)
Tổng các số nguyên x thỏa mãn là:
\(\left(-9\right)+\left(-8\right)+\left(-7\right)+...+7+8+9\)
\(=\left(-9+9\right)+\left(-8+8\right)+...+\left(-1+1\right)+0\)
=0+0+0+...+0
=0
b: \(-10< x< =10\)
mà x nguyên
nên \(x\in\left\{-9;-8;...;8;9;10\right\}\)
Tổng các số nguyên x thỏa mãn là:
\(\left(-9\right)+\left(-8\right)+...+8+9+10\)
\(=\left(-9+9\right)+\left(-8+8\right)+...+\left(-1+1\right)+0+10\)
=10
c: \(-10< =x< 10\)
mà x nguyên
nên \(x\in\left\{-10;-9;...;8;9\right\}\)
Tổng các số nguyên x thỏa mãn là:
\(\left(-10\right)+\left(-9\right)+...+8+9\)
\(=\left(-10\right)+\left(-9+9\right)+...+\left(-1+1\right)+0\)
=-10
d: \(-10< =x< =10\)
mà x nguyên
nên \(x\in\left\{-10;-9;...;9;10\right\}\)
Tổng các số nguyên x thỏa mãn là:
\(\left(-10\right)+\left(-9\right)+...+9+10\)
\(=\left(-10+10\right)+\left(-9+9\right)+...+\left(-1+1\right)+0\)
=0+0+...+0
=0
a) -10 < x < 10
⇒ x ∈ {-9; -8; -7; ...; 8; 9}
Tổng là:
-9 + (-8) + (-7) + ... + 8 + 9 = 0
b) -10 < x ≤ 10
⇒ x ∈ {-9; -8; -7; ...; 9; 10}
Tổng là:
-9 + (-8) + (-7) + ... + 9 + 10 = 10
c) -10 ≤ x < 10
⇒ x ∈ {-10; -9; -8; ...; 8; 9}
Tổng là:
-10 + (-9) + (-8) + ... + 8 + 9 = -10
d) -10 ≤ x ≤ 10
⇒ x ∈ {-10; -9; -8; ...; 9; 10}
Tổng là:
-10 + (-9) + (-8) + ... + 9 + 10 = 0