Với a, b là hai số thực khác 0 tùy ý, l n ( a 2 b 4 ) bằng
A. 2ln|a|+4ln|b|
B. 4(ln|a|+ln|b|)
C. 2lna+4lnb
D. 4lna+2lnb
Với a; b là hai số thực dương tùy ý, ln a 2 b bằng
A. 2 log a - 1 2 log b
B. 2 ln a + 1 2 ln b
C. 2 ln a ln b
D. 2 ln a - 1 2 ln b
a) chứng minh rằng a2 + ab + b2 >= 0 với mọi số thực a , b ; b) chứng minh rằng với 2 số thực a , b tùy ý , ta có a4 + b4 >= a3b + ab3
a)\(a^2+ab+b^2=a^2+\dfrac{2ab}{2}+\left(\dfrac{b}{2}\right)^2+\dfrac{3b^2}{4}\)
\(=\left(a+\dfrac{b}{2}\right)^2+\dfrac{3b^2}{4}\ge0\forall a,b\)
b)\(a^4+b^4\ge a^3b+ab^3\)
\(\Leftrightarrow a^3\left(a-b\right)-b^3\left(a-b\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a^3-b^3\right)\left(a-b\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\left(a^2+ab+b^2\right)\ge0\forall a,b\)
Với a là số thực dương tùy ý, ln(5a) - ln(3a) bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Với a, b là hai số thực dương tùy ý, ln a 2 b bằng
A. 2 log a - 1 2 log b
B. 2 log a + 1 2 log b
C. 2 ln a ln b
D. 2 ln a - 1 2 ln b
Với a,b là hai số dương khác không tùy ý, log 2 a b 2 bằng.
A. 2 log a - log b
B. log ( 2 a ) - 2 log b
C. log a log b
D. log ( 2 a ) 2 log b
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log a b 2 bằng
A. 2loga + logb
B. loga + 2logb
C. 2(loga + logb)
D. loga + 1 2 logb
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log a b 2 bằng
A. 2 log a + log b
B. log a + 2 log b
C. 2 log a + log b
D. log a + 1 2 log b
Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln (a + ab) bằng
A. ln a . ln ( a b )
B. ln a + ln ( 1 + b )
C. ln a ln ( 1 + b )
D. ln a + ln a b
Cho a = 1980, b = 2100
a) Tìm ( a, b ) và [ a, b ]
b) * So sánh [ a, b ]. ( a, b ) tùy với ab. Chứng minh nhận xét đó đối với hai số tự nhiên a và b khác 0 tùy ý.