Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm nào?
A. {x | x < -2}
B. {x | x > -2}
C. {x | x ≤ -2}
D. {x | x ≥ -2}
Bàil: Giải phương trình sau a) 2x - 3 = 3 - x b) 7x - 4 = 3x + 12 c) 3x - 6 + x = 9 - x d) 10x - 12 - 3x = 6 + x Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4x + 6 <= 2x - 2 b) 3x + 15 < 0 c) 3x - 3 > x + 5 d) x - 4 > - 2x + 5 Bài3: a) Một người đi xe máy từ 4 đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính AB ? b) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Sau đó quay về từ B về A với vận tốc 12 km/h. Cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường 4B Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm AC= 4cm vẽ đường cao AE. a) Chứng minh rằng AABC đồng dạng với AEBA. b) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại F. Tính BF Bài 5: Cho tam giác ABC có AC = 8cm, AC = 16cm Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên cạnh AB và AC sao cho BD = 2cm CE = 13cm Chứng minh rằng a. AAEB AADC b. AED= ABC, cho DE = 5cm Tính BC? C. AE AC AD AB
1:
a: =>3x=6
=>x=2
b: =>4x=16
=>x=4
c: =>4x-6=9-x
=>5x=15
=>x=3
d: =>7x-12=x+6
=>6x=18
=>x=3
2:
a: =>2x<=-8
=>x<=-4
b: =>x+5<0
=>x<-5
c: =>2x>8
=>x>4
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:
a) 3x – y = 2; b) x + 5y = 3;
c) 4x – 3y = -1; d) x + 5y = 0 ;
e) 4x + 0y = -2 ; f) 0x + 2y = 5.
a) 3x – y = 2 (1)
⇔ y = 3x – 2.
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là (x; 3x – 2) (x ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình (1) là đường thẳng y = 3x – 2 (Hình vẽ).
+ Tại x = 2/3 thì y = 0 ⇒ đường thẳng y = 3x – 2 đi qua điểm (2/3 ; 0).
+ Tại x = 0 thì y = -2 ⇒ đường thẳng y = 3x – 2 đi qua điểm (0; -2).
Vậy đường thẳng y = 3x – 2 là đường thẳng đi qua điểm (2/3 ; 0) và (0; -2).
b) x + 5y = 3 (2)
⇔ x = 3 – 5y
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là (3 – 5y; y) (y ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của (2) là đường thẳng x + 5y = 3.
+ Tại y = 0 thì x = 3 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm (3; 0).
+ Tại x = 0 thì y=3/5 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm (0; 3/5).
Vậy đường thẳng x + 5y = 3 là đường thẳng đi qua hai điểm (3; 0) và (0; 3/5).
c) 4x – 3y = -1
⇔ 3y = 4x + 1
⇔
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là (x;4/3x+1/3)(x ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm phương trình là đường thẳng 4x – 3y = -1.
+ Tại x = 0 thì y = 1/3
Đường thẳng đi qua điểm (0;1/3) .
+ Tại y = 0 thì x = -1/4
Đường thẳng đi qua điểm (-1/4;0) .
Vậy đường thẳng 4x – 3y = -1 đi qua (0;1/3) và (-1/4;0).
d) x + 5y = 0
⇔ x = -5y.
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là (-5y; y) (y ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn nghiệm của phương trình là đường thẳng x + 5y = 0.
+ Tại x = 0 thì y = 0 ⇒ Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
+ Tại x = 5 thì y = -1 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm (5; -1).
Vậy đường thẳng x + 5y = 0 đi qua gốc tọa độ và điểm (5; -1).
e) 4x + 0y = -2
⇔ 4x = -2 ⇔
Phương trình có nghiệm tổng quát (-0,5; y)(y ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm là đường thẳng x = -0,5 đi qua điểm (-0,5; 0) và song song với trục tung.
f) 0x + 2y = 5
Phương trình có nghiệm tổng quát (x; 2,5) (x ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm là đường thẳng y = 2,5 đi qua điểm (0; 2,5) và song song với trục hoành.
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) -7x + 3(x -1) > 8 - x
b) 3(2 - x) + x ≥ 2
c) 5x + 3(4 - x) ≤ 4
d) 2(x - 5) - 5x ≤ 2
Trả lời giùm đi mọi người , mình đang cần gấp. Cảm ơn nhiều!!!
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) ( x + 1 ) 2 + 2 x 2 < ( 2 x + 3 ) 2 − ( x − 3 ) 2 ;
b) 2 x ( x − 7 ) + ( 3 − x ) 2 > 3 ( x + 1 ) 2
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.3x-5 >15-x b.3(x-2).(x+2)<3x^2+x
c.(2x+1)^2+(1-x).3x<hoặc=(x+2)^2
d.5x-20/3 - 2x^2+x/2 > x.(1-3x)/3 -5x/4
e.4-2x <hoặc= 3x-6
f.(x+4).(5x-1)>5x^2+16x+2
g)x.(2x-1)-8<5-2x(1-x)
h)3x-1/4 - 3.(x-2)/8 - 1>5-3x/2
a: 3x-5>15-x
=>4x>20
hay x>5
b: \(3\left(x-2\right)\left(x+2\right)< 3x^2+x\)
=>3x2+x>3x2-12
=>x>-12
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.3x-5 >15-x b.3(x-2).(x+2)<3x^2+x
c.(2x+1)^2+(1-x).3x<hoặc=(x+2)^2
d.5x-20/3 - 2x^2+x/2 > x.(1-3x)/3 -5x/4
e.4-2x <hoặc= 3x-6
f.(x+4).(5x-1)>5x^2+16x+2
g)x.(2x-1)-8<5-2x(1-x)
h)3x-1/4 - 3.(x-2)/8 - 1>5-3x/2
`1)` Giải các pt `a)(x+2)/(x-3)+x/(x+2)=(x^{2}+6)/(x^{2}-x-6)` `b)(x+1)^{2}+|x-1|=x^{2}+4` `2)` Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số `1-(x-1)/3<(x+3)/3-(x-2)/2`
1.\(\dfrac{x+2}{x-3}+\dfrac{x}{x+2}=\dfrac{x^2+6}{x^2-x-6}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+2}{x-3}+\dfrac{x}{x+2}=\dfrac{x^2+6}{\left(x+2\right)\left(x-3\right)}\)
\(ĐK:x\ne3;-2\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x+2\right)\left(x+2\right)+x\left(x-3\right)}{\left(x+2\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{x^2+6}{\left(x+2\right)\left(x-3\right)}\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x+2\right)+x\left(x-3\right)=x^2+6\)
\(\Leftrightarrow x^2+4x+4+x^2-3x-x^2-6=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-x\right)+\left(2x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)+2\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\left(tm\right)\\x=-2\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy \(S=\left\{1\right\}\)
b.\(\left(x+1\right)^2+\left|x-1\right|=x^2+4\)
\(\Leftrightarrow\) \(\left(x+1\right)^2+x-1=x^2+4\) hoặc \(\left(x+1\right)^2+1-x=x^2+4\)
Xét \(\left(x+1\right)^2+x-1=x^2+4\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x+1+x-1-x^2-4=0\)
\(\Leftrightarrow3x-4=0\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{4}{3}\)
Xét \(\left(x+1\right)^2+1-x=x^2+4\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x+1+1-x-x^2-4=0\)
\(\Leftrightarrow x-2=0\)
\(\Leftrightarrow x=2\)
Vậy \(S=\left\{\dfrac{4}{3};2\right\}\)
2.\(1-\dfrac{x-1}{3}< \dfrac{x+3}{3}-\dfrac{x-2}{2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{6-2\left(x-1\right)}{6}< \dfrac{2\left(x+3\right)-3\left(x-2\right)}{6}\)
\(\Leftrightarrow6-2\left(x-1\right)< 2\left(x+3\right)-3\left(x-2\right)\)
\(\Leftrightarrow6-2x+2< 2x+6-3x+6\)
\(\Leftrightarrow-x< 4\)
\(\Leftrightarrow x>4\)
Vậy \(S=\left\{x|x>4\right\}\)
1 tìm nghiệm tổng quát và vẽ đô thị biểu diễn tập nghiệm của pt
A) x-2y = 5 c) 0x+3y = 4
B) 3y-x = 2 d) 2x+0y = 4
a: x-2y=5
=>2y=x-5
=>y=1/2x-5
Nghiệm tổng quát là: \(\left\{{}\begin{matrix}x\in R\\y=\dfrac{1}{2}x-5\end{matrix}\right.\)
b: 3y-x=2
=>3y=x+2
=>y=1/3x+2
Nghiệm tổng quát là \(\left\{{}\begin{matrix}x\in R\\y=\dfrac{1}{3}x+2\end{matrix}\right.\)
c: 0x+3y=4
=>3y=4
=>y=4/3
=>Nghiệm tổng quát là \(\left\{{}\begin{matrix}x\in R\\y=\dfrac{4}{3}\end{matrix}\right.\)
d: 2x+0y=4
=>2x=4
=>x=2
=>Nghiệm tổng quát là \(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y\in R\end{matrix}\right.\)
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau: -x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x)
–x + 2 + 2(y – 2) < 2(1 – x)
⇔ –x + 2 + 2y – 4 < 2 – 2x
⇔ x + 2y < 4 (1)
Biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng tọa độ :
– Vẽ đường thẳng x + 2y = 4.
– Thay tọa độ (0; 0) vào (1) ta được 0 + 0 < 4
⇒ (0; 0) là một nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ không kể bờ với bờ là đường thẳng x + 2y = 4 (miền không bị gạch).
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình 45 (miền không bị gạch, kể cả biên) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2.
B. Hình 45 (miền không bị gạch, kể cả biên) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
và (x; y) = (-1; 1) là một nghiệm của hệ.
C. Hình 45 (miền không bị gạch, kể cả biên) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình và (x; y) = (-2; 1) là một nghiệm của hệ.
D. Hình 45 (miền không bị gạch, kể cả biên) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình và (x; y) = (1; 0) là một nghiệm của hệ.