Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Câu 1:
a. $5\frac{1}{10}=5+\frac{1}{10}> 5=\frac{55}{11}> \frac{51}{11}$
Vậy dấu cần điền là >
b.
$\frac{3}{10}=\frac{6}{20}< \frac{6}{11}$
Câu 2:
a. $7m9mm = 7009mm$
$6ha15dam^2=6,15ha$
Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy còn thiếu vào chỗ thích hợp trong truyện vui sau:
Người nhát nhất
Một cậu bé được bà dẫn đi chơi phố. Lúc về, cậu bé nói với mẹ:
- Mẹ ạ, bây giờ con mới biết là bà nhát lắm.
Mẹ ngạc nhiên:
- Sao con lại nói thế?
Cậu bé trả lời:
- Vì cứ mỗi khi qua đường, bà lại nắm chặt lấy tay con.
Điền dấu “+” hoặc dấu “- ” thích hợp vào chỗ chấm
...58 + ...79 = − 137 ...72 + ...91 = 163 − 145 + ...134 = − 279 + 63 + ...253 = 298
Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a . 3 4 . . . 12 16 b . 12 11 . . . 12 17 c . 5 8 . . . . . . . 40 d . 28 35 . . . 26 35
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 ... 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 ... 20 cm2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 .=. 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 .<. 20 cm2
Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) a) 685kg……. 6 tạ 5kg b) 27m2 3dm2 …….2703 dm2
Bạn thi hay làm gì đấy sao lại có chứ 1đ thế kia
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống :
75,168 ... 75,98
dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?
75,168 < 75,98
75,168 < 75,98
Điền dấu + hoặc - thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng.
50...10 = 40 30...20 = 50 40...20 = 20
Quan sát kết quả của phép tính tăng hay giảm so với số ban đầu rồi dùng phép tính cộng hoặc trừ thích hợp.
50 - 10 = 40 30 + 20 = 50 40 - 20 = 20