Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây:
Mỗi loài hoa dưới đây là biểu trưng của đất nước nào? Hãy nối tên mỗi loài hoa với tên đất nước tương ứng.
Hai góc gọi là có cạnh tương ứng vuông góc nếu đường thẳng chứa mỗi cạnh của góc này tương ứng vuông góc với đường thẳng chứa một cạnh của góc kia. Xem hình 2.8 (a, b) rồi kể tên các góc nhọn (hoặc tù) có cạnh tương ứng vuông góc
Trên hình 2.8a) có A H ⊥ O x , A K ⊥ O y nên các góc có cạnh tương ứng vuông góc là: góc HAK và góc xOy; góc HAt và góc xOy.
Trên hình 2.8b) có A B ⊥ A C ; A H ⊥ B C và nên các góc có cạnh tương ứng vuông góc là: góc BAH và góc C; góc CAH và góc B.
Hãy nêu tên đáy và đường cao tương ứng trong mỗi hình tam giác dưới đây
Tên gọi amin nào sau đây là đúng với công thức cấu tạo tương ứng?
A. C H 3 − N H − C H 3 metylamin.
B. C H 3 − C H 2 − C H 2 N H 2 iso-propylamin.
C. C 6 H 5 N H 2 alanin.
D. C H 3 C H ( C H 3 ) − N H 2 isopropylamin
A sai vì C H 3 − N H − C H 3 có tên là đimetylamin
B sai vì C H 3 − C H 2 − C H 2 N H 2 có tên là n-propylamin
C sai vì C 6 H 5 N H 2 có tên là anilin
D đúng
Đáp án cần chọn là: D
Tên gọi amin nào sau đây là không đúng với công thức cấu tạo tương ứng?
A. C 6 H 5 N H 2 alanin.
B. C H 3 − C H 2 − C H 2 N H 2 n-propylamin.
C. C H 3 C H ( C H 3 ) − N H 2 isopropylamin.
D. C H 3 − N H − C H 3 đimetylamin.
A không đúng vì C 6 H 5 N H 2 có tên là anilin
Đáp án cần chọn là: A
Quan sát hình 23.6, hãy xác định vị trí và tên gọi các cơ quan tương ứng với các chữ cái từ A đến D. Ghép tên mỗi cơ quan đó với chức năng phù hợp được mô tả dưới đây:
1. Nâng đỡ cơ thể và vận chuyển các chất dinh dưỡng
2. Tổng hợp chất dinh dưỡng cho cơ thể
3. Hút nước và chất khoáng cho cơ thể
4. Tạo ra quả và hạt
A. Hoa – 4. Tạo ra quả và hạt.
B. Lá – 2. Tổng hợp chất dinh dưỡng cho cơ thể.
C. Thân – 1. Nâng đỡ cơ thể và vận chuyển các chất dinh dưỡng.
D. Rễ – 3. Hút nước và chất khoáng cho cơ thể.
Cho các hoạt động và thời gian tương ứng trong mỗi bức tranh dưới đây, em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Thứ tự lần lượt cần điền là:
6 giờ 05 phút sáng
8 giờ sáng
5 giờ 10 phút chiều
8 giờ 50 phút tối.
Công thức nào sau đây tương ứng với tên gọi Điphotpho pentaoxit?
A. P2O5. B. S2O5. C. P5O2. D. PO.
Công thức nào sau đây tương ứng với tên gọi Điphotpho pentaoxit ?
A P2O5
B S2O5
C P5O2
D PO
Chúc bạn học tốt
Công thức nào sau đây tương ứng với tên gọi Điphotpho pentaoxit?
A. P2O5.
B. S2O5.
C. P5O2.
D. PO.
Công thức nào sau đây tương ứng với tên gọi Natri oxit?
A. NaO. B. NaO2. C. Na2O. D. N2O.