Trộn 30ml dd chứa 2,22g CaCl2 với 70ml dd chứa 1,7g AgNO3 Tính khối lượng kết tủa
Cho 70ml dd chứa 1,7g AgNO3 tác dụng với 30ml dd có chứa m(g) CaCl2 .Hãy tính
1.Khối lượng CaCl2 tham gia phản ứng?
2.Khối lượng kết tủa thu được? 3.Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch sau phản ứng?
PTHH: \(2AgNO_3+CaCl_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
Ta có: \(n_{AgNO_3}=\dfrac{1,7}{170}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{AgCl}=0,01\left(mol\right)\\n_{CaCl_2}=n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,005\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaCl_2}=0,005\cdot111=0,555\left(g\right)\\m_{AgCl}=0,01\cdot143,5=1,435\left(g\right)\\C_{M_{Ca\left(NO_3\right)_2}}=\dfrac{0,005}{0,07+0,03}=0,05\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
Trộn 30ml dung dịch có chứa 2,22g CaCl2 với 70ml dung dịch có chứa 1,7g AgNO3
a, tính khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
b, tính CM của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
nCaCl2=0.02(mol)
nAgNO3=0.01(mol)
CaCl2+2AgNO3->Ca(NO3)2+2AgCl
Theo pthh nAgNO3=2nCaCl2
Theo bài ra nAgNO3=0.5 nCaCl2
->CaCl2 dư tính theo AgNO3
nAgCl=nAgNO3->nAgCl2=0.01(mol)
mAgCl2=1.435(g)
nCaCl2 phản ứng:0.005(mol)
nCaCl2 dư=0.02-0.005=0.015(mol)->CM=0.015:(0.03+0.07)=0.15M
nCa(NO3)2=0.005(mol)->CM=0.005:(0.03+0.07)=0.05M
Trộn 30ml dung dịch có chứa 2,22g CaCl2 với 70ml dung dịch có chứa 1,7g AgNO3
a, tính khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
b, tính CM của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
c, Biết D CaCl2 = 1,2g/ml; D AgNO3 = 1,1g/ml. Tính C% các chất trong dd sau pu
Trộn 30ml dd có chứa CaCl2 0.5M với 70ml dd có chứa AgNO3 1M. Thu được m gam chất kết tủa và 100ml dd A
A) viết cácphương trình phản hóa học
B) tính m và CM các chất có trong dd A
\(n_{CaCl_2}=0,03\times0,5=0,015\left(mol\right)\)
\(n_{AgNO_3}=0,07\times1=0,07\left(mol\right)\)
a) PTHH: CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl↓
Ban đầu: 0,015.........0,07...............................................(mol)
Phản ứng: 0,015..........0,03................................................(mol)
Sau phản ứng: 0.............0,04........→....0,015...............0,03...(mol)
b) DD A gồm: AgNO3 dư và Ca(NO3)2
Chất kết tủa: AgCl
\(m=m_{AgCl}=0,03\times143,5=4,305\left(g\right)\)
\(m_{AgNO_3}dư=0,04\times170=6,8\left(g\right)\)
\(m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,015\times164=2,46\left(g\right)\)
trộn dung dịch chứa 2,22g CaCI2 với dung dịch chứa 1,7g AgNO3 thu dc kết tủa AgCI vào muối Ca(NO3)2
a. viết phương trình phản ứng
b. tính khối lượng kết tủa tạo thành
c. tính khối luợng muối tạo thành theo 2 cách
\(nCaCl_2=\dfrac{2,22}{111}=0,02\left(mol\right)\)
\(nAgNO_3=\dfrac{1,7}{170}=0,01\left(mol\right)\)
\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl+Ca\left(NO_3\right)_2\)
1 2 2 1 (mol)
0,005 0,01 0,01 0,005
LTL : \(\dfrac{0,02}{1}>\dfrac{0,01}{2}\)
=> CaCl2 dư , AgNO3 đủ
\(m_{kt}=mAgCl=0,01.143,5=1,435\left(g\right)\)
c1:
\(m_{\left(muối\right)}=m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,005.164=0,82\left(g\right)\)
c2:
BTKL:
\(mCaCl_{2\left(đủvspứ\right)}=0,005.111=0,555\left(g\right)\)
\(mCaCl_2+mAgNO_3=mAgCl+mCa\left(NO_3\right)_2\)
0,555 + 1,7 = 1,435 + \(mCa\left(NO_3\right)_2\)
\(\Rightarrow mCa\left(NO_3\right)_2=0,555+1,7-1,435=0,82\left(g\right)\)
trộn 30ml đd chứa 2,22g cacl2 vừa đủ với 70ml ddich agno3
A.tính Kl chất rắn sinh ra
B.tính Kl múi thu đc
Ta có: \(n_{CaCl_2}=\dfrac{2,22}{111}=0,02\left(mol\right)\)
PT: \(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl_{\downarrow}\)
____0,02________________0,02_______0,04 (mol)
a, m chất rắn = mAgCl = 0,04.143,5 = 5,74 (g)
b, m muối = mCa(NO3)2 + mAgCl = 0,02.164 + 5,74 = 9,02 (g)
Bạn tham khảo nhé!
trộn 30ml dung dịch có chứa CaCl2 0,5M với 70ml dung dịch có chứa AgNO3 1M thu được m gam kết tủa và 100ml dung dịch A . TÍNH m và nồng độ mol các chất có trong dung dịch A
30ml = 0,03l
70ml = 0,07l
\(n_{CaCl2}=0,5.0,03=0,015\left(mol\right)\)
\(n_{AgNO3}=1.0,07=0,07\left(mol\right)\)
Pt : \(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl|\)
1 2 1 2
0,015 0,07 0,015 0,03
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,015}{1}< \dfrac{0,07}{2}\)
⇒ CaCl2 phản ứng hết , AgNO3 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của CaCl2
\(n_{AgCl}=\dfrac{0,015.2}{1}=0,03\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{AgCl}=0,03.143,5=4,305\left(g\right)\)
\(n_{Ca\left(NO3\right)2}=\dfrac{0,03.1}{2}=0,015\left(mol\right)\)
\(n_{AgNO3\left(dư\right)}=0,07-\left(0,015.2\right)=0,04\left(mol\right)\)
Sau phản ứng :
\(V_{dd}=0,03+0,07=0,1\left(l\right)\)
\(C_{M_{Ca\left(NO3\right)2}}=\dfrac{0,015}{0,1}=0,15\left(M\right)\)
\(C_{M_{AgNO3\left(dư\right)}}=\dfrac{0,04}{0,1}=0,4\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
trộn 15 ml dd có chứa 11g cacl2 với 35ml AgNo3
a) viết pthh và tính khối lượng chất rắn sinh ra( chất kết tủa)
b)Tính CM dd sau phản ứng và CM của dd AgNo3 đã dùng
\(a)CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\\n_{CaCl_2}=\dfrac{11}{111}=0,1\left(mol\right)\\ n_{AgCl}= 2n_{CaCl_2}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{AgCl}=0,2.143,5=28,7\left(g\right)\\ b)n_{AgNO_3}=2n_{CaCl_2}=0,2\left(mol\right)\\ n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=n_{CaCl_2}=0,1\left(mol\right)\\ CM_{AgNO_3}=\dfrac{0,2}{0,035}=5,7M\\ CM_{Ca\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{0,1}{15+35}=2M\)
Bài 6: Trộn 30ml dung dịch có chứ 22,2g CaCl2 với 70ml dd có chứa 17g AgNO3
a. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hoá học xảy ra.
b. Tính khối lượng chất rắn sinh ra.
c. Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi đáng kể