Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây : π/13
Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây: -4
Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây: 4/7
Đổi số đo của các cung sau đây ra độ, phút, giây
Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây ?
a) \(-4\)
b) \(\dfrac{\pi}{13}\)
c) \(\dfrac{4}{7}\)
a) \(-4\approx-229^010'59"\)
b) \(\dfrac{\pi}{13}\approx13^050'21"\)
c) \(\dfrac{4}{7}\approx32^044'26"\)
Cho các số đo vận tốc sau: 12,5m/giây; 0,78km/phút; 800m/phút ; 45,9km/giờ.
Hãy sắp xếp các số đo đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn:
( Ai đổi tất cả các số đo ra cùn 1 đơn vị mình tick 3 cái cho )
Từ bé đến lớn : 12,5m/giây ; 800m/phút ; 0,78km/phút ; 45,9km/giờ nha bạn !
Đổi các số đo thời gian sau:
1 giờ 20 phút = … phút 1 ngày rưỡi = … ngày
5 giờ 5 phút = …phút 28 tháng = …năm…tháng
150 giây = …phút…giây 144 phút = …giờ…phút
54 giờ = …ngày…giờ 3,4 ngày = … giờ
4 ngày 12 giờ = …giờ 140 phút = …giờ…phút
6 năm = … tháng 4 năm 2 tháng = …tháng
3 năm rưỡi = …tháng 2 phút 12 giây = …giây
1 giờ 20 phút=80 phút
5 giờ 5 phút=305 phút
150 giây=2 phút 30 giây
54 giờ=4 ngày 6 giờ
4 ngày 12 giờ=60 giờ
140 phút= 2giờ 20 phút
3,4 ngày=90 giờ
6 năm=72 tháng
Đổi các số đo thời gian sau:
1 giờ 20 phút = 80… phút 1 ngày rưỡi = 1,5… ngày
5 giờ 5 phút = 305…phút 28 tháng = 2…năm4…tháng
150 giây = 2…phút…30giây 144 phút = 2…giờ24…phút
54 giờ = 2…ngày6…giờ 3,4 ngày = 811,6… giờ
4 ngày 12 giờ = …108giờ 140 phút = …2giờ20…phút
6 năm = 72… tháng 4 năm 2 tháng =50 …tháng
3 năm rưỡi = …42tháng 2 phút 12 giây = 132…giây
1 giờ 20 phút = 80… phút 1 ngày rưỡi = 36… ngày
5 giờ 5 phút = 305…phút 28 tháng = …2năm…4tháng
150 giây = …2phút30…giây 144 phút = …2giờ24…phút
54 giờ = …2ngày6…giờ 3,4 ngày = …81,6 giờ
4 ngày 12 giờ = 108…giờ 140 phút = 2…giờ20…phút
6 năm = …72 tháng 4 năm 2 tháng = …50tháng
3 năm rưỡi = …tháng 2 phút 12 giây = …132giây
Đổi số đo của các cung sau đây ra độ, phút, giây :
a) \(\dfrac{\pi}{18}\)
b) \(\dfrac{3\pi}{16}\)
c) \(-2\)
d) \(\dfrac{3}{4}\)
a) 100 ; b) 330 45’ ; c) -1140 35’30’’ ; d) 420 58’19’’
Bài 1: Đổi các số đo thời gian sau:
1 giờ 20 phút = ... phút 5 giờ 5 phút = ...phút 150 giây = ...phút...giây 54 giờ = ...ngày...giờ
4 ngày 12 giờ = ...giờ 6 năm = ... tháng
3 năm rưỡi = ...tháng
1 ngày rưỡi = ... ngày
28 tháng = ...năm...tháng 144 phút = ...giờ...phút 3,4 ngày = ... giờ
140 phút = ...giờ...phút
4 năm 2 tháng = ...tháng 2 phút 12 giây = ...giây
Bài 2: Một số phát minh sáng chế sau thuộc thế kỉ nào? Đọc bảng và viết vào ô trống
Phát minh, sáng chế
Tàu hơi nước có buồm 1850
Những giếng dầu đầu tiên 1859
Điện thoại 1876
Bóng đèn điện 1879
Truyền hình 1926
Khinh khí cầu bay lên 1783
Bài 3: An đi từ nhà đến trường hết 0,45 giờ. Vậy An đi từ nhà đến trường
hết bao nhiêu phút?
Bài 4: Quãng đường AB dài 306m, một vận động viên chạy hết 4 phút 15 giây. Hỏi mỗi phút vận động viên đó chạy được bao nhiêu mét?
Bài 5: Một ô tô được phát minh năm 1886. Một chiếc máy bay được phát minh sau ô tô đó là 17 năm. Hỏi chiếc máy bay đó được phát minh vào thế kỉ nào? Bài 6: Quãng đường AB dài 3000m, vận động viên A chạy hết 12,6 phút, vận động viên B chạy hết 754 giây, vận động viên C chạy hết 0,2 giờ. Hỏi ai chạy nhanh nhất?
Bài 7*: a) Ngày 28 tháng 3 năm 2017 là thứ ba. Hỏi ngày 28 tháng 3 năm 2019 là thứ mấy?
b) Ngày 28 tháng 2 năm 2009 là ngày thứ bảy , vậy ngày 28 tháng 2 năm 2008 là ngày thứ mấy
Bài 8*: Thế kỷ XX có năm 2000 là năm nhuận. Vậy trong thế kỷ XXI sẽ có bao nhiêu năm nhuận?
1 giờ 20 phút=80 phút
5 giờ 5 phút=305 phút
150 giây=2,5 phút
54 giờ=4 ngày 6 giờ
4 ngày 12 giờ=108 giờ
6 năm=72 tháng
3 năm rưỡi=42 tháng
Kim giây của một đồng hồ quay được 5 vòng.
a) Tính góc quay của kim giây và kim phút ra độ và rad.
b) Tính tốc độ góc của các kim đó ra độ/s; rad/s; vòng/s và vòng/phút.
c) Tính số vòng quay của các kim đó trong 1 giờ, 1 phút.
Xem các kim đồng hồ là chuyển động tròn đều.