Nêu công dụng của các dụng cụ gia công
9) Hãy nêu tên và chỉ ra công dụng từng dụng cụ của dụng cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo và lắp, dụng cụ kẹp chặt, dụng cụ gia công?
Hãy nêu tên gọi của dụng cụ tháo lắp? dụng cụ kẹp chặt? dụng cụ gia công?
Hãy nêu tên và chỉ ra công dụng từng dụng cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo và lắp, dụng cụ kẹp chặt, dụng cụ gia công
Hãy quan sát hình 20.5 và nêu cấu tạo, công dụng, của từng dụng cụ gia công?
Dụng cụ | Cấu tạo | Công dụng |
Búa | Búa và cán | Gia công lực |
Cưa | Khung cưa và lưỡi cưa | Cắt phôi và tạo rãnh |
Đục | Đầu, thân, lưỡi đục | Chặt phôi(nhỏ) |
Dũa | Cán và thân | Làm phẳng bề mặt |
Quan sát Hình 8.2 và nêu tên gọi của các dụng cụ gia công trong hình.
a) dũa
b) đục
c) kìm
d) cưa
e) mũi vạch
g) mũi đột
h) búa
Cho một sản phẩm như Hình 5.12. Hãy nêu tên các loại dụng cụ đo và gia công cầm tay cần thiết để gia công sản phẩm này.
Thước lá, thước đo góc, dụng cụ vạch dấu, cưa, đục, búa, dũa.
Tham khảo
Các loại dụng cụ đo và gia công cầm tay cần thiết để gia công sản phẩm này:
- Thước đo độ dài
- Cưa
- Đục
- Dũa.
nêu tên và công dụng của các dụng cụ cơ khí?
Em hãy nêu công dụng và cách sử dụng của các dụng cụ trên
Dụng cụ | Tên gọi | Công dụng | Cách sử dụng |
Dụng cụ tháo lắp | Mỏ lết | Tháo lắp bulông, đai ốc | Điều chỉnh mỏ động (ra, vào ), vừa đai ốc |
Cờ lê | Tháo lắp bulông, đai ốc | Chọn số phù hợp với bulông đai ốc | |
Tua vít | Tháo lắp vít | Dùng tay xoay thân tua vít | |
Dụng cụ kẹp chặt | Kìm | Kẹp chặc các vật bằng tay | Tác động lực của tay vào 2 gọng kìm |
Êtô | Cố định vật khi gia công | Điều chỉnh má động vừa với vật cần gá |
Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa
B. Đục
C. Tua vít
D. Dũa
Đáp án: C
Vì tua vít là dụng cụ tháo lắp.