Tìm x để căn thức sau có nghĩa: 4 x + 3
Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa e, căn 2x-5 f, căn -3+6 g, căn x+4 trên -5 h, căn 7 trên 4-2x
e: ĐKXĐ: \(x\ge\dfrac{5}{2}\)
g: ĐKXĐ: \(x\le-4\)
tìm x để căn thức sau có nghĩa căn -5/x^2+2 , -x^2+3
a: ĐKXĐ: \(x\in\varnothing\)
b: ĐKXĐ: \(-\sqrt{3}\le x\le\sqrt{3}\)
tìm điều kiện của x để căn thức sau có nghĩa
căn 2020 + căn -3 phần x+3
\(\sqrt{2020}+\sqrt{-\frac{3}{x+3}}\)
Căn thức trên có nghĩa khi:\(\hept{\begin{cases}x+3\ne0\\-\frac{3}{x+3}>0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ne-3\\x+3< 0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ne-3\\x< -3\end{cases}}}}\)
\(\Rightarrow x< -3\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: - 3 x + 4
- 3 x + 4 có nghĩa khi -3x +4 ≥ 0
-3x + 4 ≥ 0 ⇔ -3x ≥ -4
⇔ x ≤ 4 3
tìm x để căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{x^3-16x}\)
ĐKXĐ: \(x^3-16x>=0\)
=>\(x\left(x^2-4\right)>=0\)
TH1: \(\left[{}\begin{matrix}x>=0\\x^2-4>=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x>=0\\\left[{}\begin{matrix}x>=2\\x< =-2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>=2\)
TH2: \(\left[{}\begin{matrix}x< =0\\x^2-4< =0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x< =0\\-2< =x< =2\end{matrix}\right.\)
=>-2<=x<=0
tìm x để căn thúc sau có nghĩa
\(\sqrt{25-x^2}\)
M=\(\sqrt{x+4}+\sqrt{2-x}\) tìm x thuộc z đẻ biểu thức M có nghĩa
\(\sqrt{25-x^2}\) lớn hơn hoặc= 0
=> 25-x2 lớn hơn hoặc= 0
=> -x2 lớn hơn hoặc= -25
x2 bé hơn hoặc =25
x bé hơn hoặc =5
a: ĐKXĐ: \(-5\le x\le5\)
b: ĐKXĐ: \(-4\le x\le2\)
mà x nguyên
nên \(x\in\left\{-4;-3;-2;-1;0;1;2\right\}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa\
\(\sqrt{-3x+4}\)
\(-3x+4\ge0\\ \Rightarrow-3x\ge-4\\ \Rightarrow x\le\dfrac{4}{3}\)
Tìm x để căn thức sau có nghĩa: - 2 x + 3
Ta có: - 2 x + 3 có nghĩa khi và chỉ khi:
-2x + 3 ≥ 0 ⇒ -2x ≥ -3 ⇒ x ≤ 3/2
Tìm x để các căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{x^2+2x+3}\)
\(x^2+2x+3=\left(x^2+2x+1\right)+2=\left(x+1\right)^2+2\ge2>0\forall x\in R\)
\(\Rightarrow\sqrt{x^2+2x+3}\) xác định với mọi x
Làm như bài trước mik làm, bn chứng minh \(x^2+2x+3\ge0\) là đc