Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO → + X CaCl2 → + Y Ca(NO3)2 → + Z CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, AgNO3, MgCO3.
B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, HNO3, NaNO3.
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C a O → + X C a C l 2 → + Y C a N O 3 2 → + Z C a C O 3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, AgNO3, MgCO3
B. Cl2, HNO3, CO2
C. HCl, HNO3, NaNO3
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozo → X → Y → Metyl axetat. Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C H 3 C O O H , C H 3 O H
B. HCHO, C H 3 C O O H
C. C 2 H 5 O H , C H 3 C O O H
D. C 2 H 4 , C H 3 C O O H
Đáp án C
C6H12O6 → l ê n m e n 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Vậy X, Y, Z có thể ứng với chất nào sau đây?
A. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic
B. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozo và ancol etylic
D. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic
Đáp án A
(C6H10O5)n + H2O → x ú c t á c , t ° C6H12O6
C6H12O6 + H2 → N i , t ° C6H14O6
Amoni Gluconat + 2Ag + 2 N H 4 N O 3
C6H12O6 → l ê n m e n 2C2H5OH + 2CO2
6CO2 + 5H2O → á n h s á n g / c h ấ t d i ệ p l ụ c C6H10O5 + 3O2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
CaO → + X CaCl2 → + Y Ca(NO3)2 → + Z CaCO3
Công thức X, Y,Z lần lượt là :
A. Cl2 , HNO3, CO2
B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
C. HCl, HNO3, Na2CO3
D. Cl2, AgNO3, MgCO3
Cho sơ đồ chuyển hóa quặng đồng thành đồng:
CuFeS2 → + O 2 , t o X → + O 2 , t o Y → + X , t o Cu.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Cu2O, CuO
B. CuS, CuO
C. Cu2S, CuO
D. Cu2S, Cu2O
Đáp án D
=> Hai chất X, Y lần lượt là Cu2S và Cu2O.
Cho sơ đồ chuyển hóa quặng đồng thành đồng:
CuFeS2 → + O 2 , t o X → + O 2 , t o Y → + X , t o Cu.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Cu2O, CuO
B. CuS, CuO
C. Cu2S, CuO
D. Cu2S, Cu2O
Đáp án D
=> Hai chất X, Y lần lượt là Cu2S và Cu2O.
Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom:
Cr(OH)3 → + K O H X → + ( C l 2 + K O H ) Y → + H 2 S O 4 Z → + ( F e S O 4 + H 2 S O 4 ) T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. KCrO2, K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4, KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
C. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4, CrSO4.
D. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.
Câu 2: Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi trong các sơ đồ phản ứng sau để viết thành phương trình hóa học:
(a) ?Cu + ? ⎯ ⎯→ 2CuO
(b)?+?HCl ⎯⎯→ ZnCl2 +H2
(c) CaO + ?HNO3 ⎯ ⎯→ Ca(NO3)2 + ? (d)?Al(OH)3 ⎯⎯→ ?+3H2O
(e) Fe + ?AgNO3 ⎯ ⎯→ ? + 2Ag
(f) ?NaOH + ? ⎯ ⎯→ Fe(OH)3 + ?NaCl
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(CaO+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
\(3NaOH+FeCl_3\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\)
\((a)2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO\\ (b)Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ (c)CaO+2HNO_3\to Ca(NO_3)_2+H_2O\\ (d)2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ (e)Fe+2AgNO_3\to Fe(NO_3)_2+2Ag\\ (f)3NaOH+FeCl_3\to Fe(OH)_3\downarrow +3NaCl\)
Hoàn thành phương trình theo sơ đồ
Ca...CaO...Ca(OH)2...CaO3...Cacl2...Ca(NO3)2...
2Ca + O2 2CaO
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
CaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ca(NO3)2
Hoàn thành phương trình theo sơ đồ
Ca...CaO...Ca(OH)2...CaO3...Cacl2...Ca(NO3)2...
Hoàn thành phương trình theo sơ đồ
Ca...CaO...Ca(OH)2...CaO3...Cacl2...Ca(NO3)2...