Tìm chữ số thích hợp để 5 * 8 ¯ chia hết cho 9.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 8
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 5…8 chia hết cho 3;
b) 6…3 chia hết cho 9;
c) 24… chia hết cho cả 3 và 5;
d) 35… chia hết cho cả 2 và 3.
Hướng dẫn: Chẳng hạn câu d :
Vì 3 + 5 = 8 nên 35… chia hết cho 3 ta phải có: 8 + … chia hết cho 3.
Suy ra số ở ô trống đó có thể là 1; 4 hoặc 7.
Nhưng số ở ô trống đó không thể là 1; 7 vì số 35… chia hết cho 2.
Vậy số ở ô trống đó là 4.
Ta có số 354.
Đáp án :
a) 528; 558; 588
b) 603; 693
c) 240
d) 354.
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 5…8 chia hết cho 3;
b) 6…3 chia hết cho 9;
c) 24… chia hết cho cả 3 và 5;
d) 35… chia hết cho cả 2 và 3.
a) 528; 558; 588
b) 603; 693
c) 240
d) 354.
Cho số 2a34b. Chữ số a, b thích hợp để được số có năm chữ số chia cho 2, 5
5 cùng dư 1và chia hết cho 9.
A. a=3; b=1 B. a=8; b=6 C. a= 3; b=6
D. a=8; b=1
Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được:
a) ..52 chia hết cho 3.
b) 1..8 chia hết cho 9
c) 92.. chia hết cho cả 2 và 5;
d) 25.. chia hết cho cả 5 và 3.
) Để ..52 chia hết cho 3; ta cần viết vào ô trống một chữ số 2; 5 hoặc 8.
b) Để 1..8 chia hết cho 9; ta cần viết vào ô trống một trong các chữ số 0 hoặc 9.
c) 920 chia hết cho cả 2 và 5.
d) Để 25.. chia hết cho 5; ta cần viết vào ô trống chữ số 0 hoặc 5 : 250 và 255
Thử lại, ta thấy : 250 không chia hết cho 3 (loại) ; số 255 chia hết cho 3 (chọn).
Ta có số 255.
Bài 1. Thay a; b bằng những chữ số thích hợp để số 4̅̅𝑎̅̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho 2; 5 và 9 Bài 2. Tìm a, b thích hợp để số 20̅̅̅̅𝑎̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho cả 9 và 25. Bài 3. Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để số 3̅̅𝑥̅̅57̅̅̅𝑦̅ chia 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9. Bài 4. Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số chia cho 2 dư 1; chia cho 5 dư 4 và chia cho 9 dư 7. Bài 5. Số bút chì cô giáo có ít hơn 35 chiếc và nhiều hơn 20 chiếc. Khi đem số bút chì đó chia cho 5 hoặc chia cho 3 thì vừa hết. Hỏi lúc đầu, cô giáo có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì? Bài 6. Trong một cuộc họp người ta xếp ghế thành 2 dãy, nếu mỗi ghế có 3 người ngồi thì số đại biểu ở 2 dãy bằng nhau. Nhưng nếu mỗi ghế có 5 người ngồi thì sẽ có 4 đại biểu ngồi riêng. Hãy tính số đại biểu tham gia cuộc họp, biết rằng số người dự họp là số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 100
Bài 1:
Đặt \(X=\overline{4a2b}\)
X chia hết cho 2;5 nên X chia hết cho 10
=>X có chữ số tận cùng là 0
=>b=0
=>\(X=\overline{4a20}\)
X chia hết cho 9
=>\(\left(4+a+2+0\right)⋮9\)
=>\(\left(a+6\right)⋮9\)
=>a=3
vậy: X=4320
Bài 2:
Đặt \(A=\overline{20a2b}\)
A chia hết cho 25 mà A có tận cùng là \(\overline{2b}\)
nên b=5
=>\(A=\overline{20a25}\)
A chia hết cho 9
=>\(2+0+a+2+5⋮9\)
=>\(a+9⋮9\)
=>\(a⋮9\)
=>\(a\in\left\{0;9\right\}\)
Bài 3:
Đặt \(B=\overline{3x57y}\)
B chia 5 dư 3 nên B có tận cùng là 3 hoặc 8(1)
B chia 2 dư 1 nên B có tận cùng là số lẻ (2)
Từ (1),(2) suy ra B có tận cùng là 3
=>y=3
=>\(B=\overline{3x573}\)
B chia hết cho 9
=>\(3+x+5+7+3⋮9\)
=>\(x+18⋮9\)
=>\(x\in\left\{0;9\right\}\)
b) Số thích hợp điền vào ô trống để 5 6 chia hết cho 3 và 9 là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 5
Trong các chữ số 0; 9; 4; 5 chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để 994… chia hết cho 9 là:
A.0
B.9
C.4
D.5
Để (9 + 9 + 4+ *) = (22 + *) : 9 thì * = 5
Chọn D.
A= 1 + 3 + 5 + 7 +... + 990
B= 25 + 8^3 - 23 * 8^3
C= 600 : { 450 : [ 450 - ( 4 * 5^3 - 2^3 * 5^2}})
Bài 2. Cho A = 45x . Tìm chữ số x, để:
a) A chia hết cho 2
b) A chia hết cho 5
c) A chia hết cho 2 và 5
d) A chia hết cho 2 nhưng a KHÔNG CHIA HẾT CHO 5
Bài 3 Cho N = 47a93. Tìm chữ số a, để
a) N chia hết cho 9
b) N chia hết cho 3
c) N chia hết cho 3 và N không chia hết cho 9
A = 1 + 3 + 5 + 7 +... + 990
SSH : (990 - 1 ) : 2 + 1 = 495,5
=> tổng : (1 + 990) . 495,5 : 2 = 245520,25 (để xem số cuối có sai k vậy?)
B = 25 + 83 - 23 * 83
= 25 + 512 - 23 * 512 = -11239
C = 600 : {450 : [450 - (4 * 53 - 23 * 52)]}
= 600 : {450 : [450 - (4 * 125 - 8 * 25)]}
= 600 : {450 : [450 - ( 500 - 200)]
= 600 : {450 : [450 - 300]}
= 600 : {450 : 150}
= 600 : 3 = 200
Bài 2 : a) A chia hết cho 2 => x \(\in\){0;2;4;6;8}
b) A chia hết cho 5 => x \(\in\){0;5 }
c) A chia hết cho 2 và 5 => x = 0
d) A chia hết cho 2 nhưng A ko chia hết cho 5 => x \(\in\){2;4;6;8}
Bài 3 tương tự
Số thích hợp để điền và chỗ trống để chia hết cho 3 và chia hết cho 5: 64❗
A. 0 B. 5 C. 2 D. 8