Đạt sản lượng 20 triệu tấn (năm 2005) của LB Đức chính là ngành sản xuất nào?
A. Củ cải đường.
B. Lúa mì.
C. Đậu tương.
D. Lúa gạo.
Câu 5 : sản phẩm của ngành trồng trọt ở nước ta được xuất khẩu với số lượng lớn? A: Lúa, Gạo B: Ngô , khoai C: lạc, vừng D: đậu tương
Chăn nuôi bò, sản xuất lúa mì, củ cải đường tập trung nhiều nhất vùng nào Hoa Kì?
A. Ven biển Thái Bình Dương.
B. Vùng Đông Bắc.
C. Bán đảo A-la-xca và ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Vùng Trung Tây.
Nước nào ở Đông Nam Á có sản lượng lúa nước đạt 53,1 triệu tấn (năm 2004)?
A. Thái Lan
B. Ma-lai-xi-a
C. Việt Nam
D. In-đô-nê-xLa
Tập trung chủ yếu sản xuất lúa mì, ngô, đậu tương, bò sữa và bò thịt là vùng nào ở Hoa Kì?
A. Vùng Ngũ Hồ.
B. Vùng ven vịnh Mê-hi-cô.
C. Vùng Trung Tây.
D. Ven biển Thái Bình Dương.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015?
A. Sản lượng mùa hè thu tăng lớn nhất.
B. Sản lượng lúa mùa tăng cao nhất.
C. Sản lượng lúa đông xuân tăng lớn hơn lúa hè thu.
D. Sản lượng lúa mùa tăng lớn hơn lúa đông xuân.
Sản phẩm công nghiệp nào của LB Nga có sản lượng 470 triệu tấn (năm 2005)?
A. Than
B. Dầu mỏ
C. Giấy
D. Thép
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015?
A. Sản lượng lúa hè thu tăng lớn nhất.
B. Sản lượng lúa mùa tăng cao nhất.
C. Sản lượng lúa đông xuân tăng ít hơn lúa hè thu.
D. Sản lượng lúa mùa tăng ít hơn lúa đông xuân.
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Năm |
1981 |
1990 |
1994 |
1996 |
1999 |
2004 |
Số dân( triệu người) |
54,9 |
66,2 |
72,5 |
75,4 |
76,3 |
82,0 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
12,4 |
19,2 |
23,5 |
26,4 |
31,4 |
35,8 |
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là:
A. 346,4 kg/người.
B. 432,3 kg/người.
C. 436,6 kg/người.
D. 512,7 kg/người.
Chọn đáp án C
Lấy sản lượng lúa chia cho số dân là ra sản lượng bình quân đầu người, năm 2004 là 436,6 kg/người.
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Năm |
1981 |
1990 |
1994 |
1996 |
1999 |
2004 |
Số dân(triệu người) |
54,9 |
66,2 |
72,5 |
75,4 |
76,3 |
82,0 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
12,4 |
19,2 |
23,5 |
26,4 |
31,4 |
35,8 |
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là
A. 436,6 kg/người.
B. 346,4 kg/người.
C. 512,7 kg/người.
D. 432,3 kg/người.
Chọn đáp án A
Lấy sản lượng lúa chia cho số dân là ra sản lượng bình quân đầu người, năm 2004 là 436,6 kg/người.