Sản phẩm công nghiệp của LB Nga có sản lượng 298,3 triệu tấn (năm 2005) là:
A. dầu mỏ.
B. giấy.
C. thép.
D. than.
Sản phẩm công nghiệp của LB Nga có sản lượng 66,3 triệu tấn (năm 2005) là:
A. thép.
B. giấy.
C. đầu mỏ.
D. than.
Sản phẩm công nghiệp của LB Nga có sản lượng 7,5 triệu tấn (năm 2005) là:
A. giấy.
B. thép.
C. than.
D. dầu mỏ.
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Sản phẩm của LB Nga | Sản lượng năm 2005 (triệu tấn) |
---|---|
1. Dầu thô. 2. Than. |
A. 470,0 B. 66,3 C. 298,3 |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Sản phẩm | Sản lượng của Trung Quốc (năm 2004) |
---|---|
1/ Than 2/ Thép thô |
A. 272,8 triệu tấn. B. 1634,9 triệu tấn. C. 1350,0 triệu tấn. |
Dựa vào bảng số liệu sau:
QUẢNG CÁOSẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA LB NGA (Đơn vị: triệu tấn)
Năm | 1995 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2005 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sản lượng | 62 | 46,9 | 53,8 | 64,3 | 83,6 | 92 | 78,2 |
Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng lương thực của LB Nga qua các năm. Rút ra nhận xét.
Đạt sản lượng 20 triệu tấn (năm 2005) của LB Đức chính là ngành sản xuất nào?
A. Củ cải đường.
B. Lúa mì.
C. Đậu tương.
D. Lúa gạo.
Đồng bằng nào ở LB Nga không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ, khí tự nhiên?
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tai-mưa.
C. Đồng bằng sông Lê-na.
D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
Sản lượng khai thác dầu mỏ và khí thiên nhiên của LB Nga đứng thứ mấy thế giới?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ ba
D. Thứ nhất