Kết quả của phép chia ( 6 x y 2 + 4 x 2 y – 2 x 3 ) : 2x là
A. 3 y 2 + 2 x y – x 2
B. 3 y 2 + 2 x y + x 2
C. 3 y 2 – 2 x y – x 2
D. 3 y 2 + 2 x y
Kết quả của phép chia (x^2-y^2):(x+y)
Kết quả của phép chia (8xy^2+4x^2y_2x^3):2x là
Kết quả của phép tính chia [(y-x)^4 + 4(x-y)^3 - 7(y-x)^2] : (x-y)^2
Phân thức x + y ( x − y ) 2 là kết quả của phép chia
A. ( x − y ) 2 ( x + y ) 2 : ( x − y ) 4 ( x + y ) 3
B. ( x − y ) 2 ( x + y ) 2 : ( x − y ) 3 ( x + y ) 3
C. x − y ( x + y ) 2 : ( x − y ) 4 ( x + y ) 3
D. − ( x − y ) 2 ( x + y ) 2 : ( x − y ) 4 ( x + y ) 3
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng
A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1
Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là
D. (x-16y) A. (4y-x)
B. (x-8y)
C. (x+4y)?
Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng
A. 2xy
B. ½ xy
С. 2х
Dx
B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y?
Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1 Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là D. (x-16y) A. (4y-x) B. (x-8y) C. (x+4y)? Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng A. 2xy B. ½ xy С. 2х Dx B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y? Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5 Bà 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
kết quả của phép tính (3x + 2 y) - (2y-3 x) là
A4 x ^ 2 trừ 9 x ^ 2
B6 x ^ 2 - 13 x y + 6 y^ 2
C 9x^2-4y2
D6x2-13xy+6y2
Kết quả của phép chia 18( x + 2y )^6 ÷( 3x + 6y )^2 là: A. ( x + 2y )^4 B. 6( x + 2y )^4 C. 9( x + 2y )^4 D. 2( x + 2y )^4
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng?
B. 6 x-1
C.
D.
Câu 2: Kết quả phép tính 12x6y4:3x2y bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Đa thức được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x+y)
B. 3(x+6 y)
C. 3 x y
D. 3(x+3 y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?
A. 20 cm
B. 3cm
C. 7 cm
D. 10 cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình thang vuông
D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 3600
Câu 7: Đa thức được phân tích thành nhân tử là?
D.(x+8) (x2-16x+64)
Câu 8: Đa thức có nhân tử chung là?
A. 2y
B. 2xy
C. y
D. xy
1.Biết x2-49=0.Giá trị x là : x²-49=0 Câu trả lời nào đúng nhất a.) x = 7 ; x = -7 b.) x =7 c.) x = -7 2.Kết quả của phép tính : 15x²y²z : 3xyz là : a.) 5xyz b.) 5xy c.) 5xz 3.Kết quả của phép tính 5x . ( 3x³ + 4 - 6 ) : a) 15x⁵ + 20x³ + 30x² b) 15x⁵ + 20x³ - 30x² 4.Kết quả của phép tính (16x⁵ - 8x⁴ + 32x³ + 40 × ²):8x² là a) 2x³ - x² + 4x + 5 b) 2x³+x² + 4x + 5 c) 2x³-x²+4x-5 5.Kết quả của phép tính 2005² - 2004² : a)4009 b)2004 c)1
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!.............................
thực hiện phép tính 2 x^ 2 y^ 2 .(- 4 x^ 5 y^3)kết quả là