Giả sử x là nghiệm của phương trình 4 1 x - 2 = ln e 2 . Tính lnx
A. 0
B. ln3
C. -ln3
D. 1
Cho phương trình x2-(m+4)x+m2+2m-1=0.Giả sử x0 là nghiệm của phương trình đã cho . Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của x0
Nghiệm của phương trình ln(x+1)=2 là
A. 99
B. e 2 - 1
C. 101
D. e 2 + 1
Có ln ( x + 1 ) = 2 ⇔ x + 1 = e 2
⇔ x = e 2 - 1
Chọn đáp án B.
giả sử a,b là nghiệm của phương trình \(x^2+px+1=0\)
giả sử c,d là nghiệm của phương trình \(x^2+qx+1=0\)
chứng minh hệ thức: (a-c)(a+d)(b+d)=\(q^2-p^2\)
Cho hệ phương trình x + y + 1 + 1 = 4 x + y 2 + 3 . x + y 2 x - y = 3 2 .Giả sử (x;y) là cặp nghiệm của hệ phương trình. Khi đó, A = 9x2 – 12y + 1 bằng
A. 3
B. 9
C. 4
D. 7
Số nghiệm của phương trình ln ( x - 1 ) = 1 x - 2 là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Số nghiệm của phương trình ln x + ln(3x – 2) = 0 là?
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Đáp án A.
Ta có ln [x(3x – 2)] = 0 <=> x(3x – 2) = 1 => x = 1 x > 3 2 .
Giả sử ∫ 2 x + 3 x ( x + 1 ) ( x + 2 ) ( x + 3 ) + 1 d x = - 1 g ( x ) + C (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình g(x) = 0
A. –1
B. 1
C. 3
D. –3
Đáp án D
Suy ra tổng của các nghiệm của phương trình g(x) = 0 là - 3
Giả sử ∫ 2 x + 3 x ( x + 1 ) ( x + 2 ) ( x + 3 ) + 1 d x = - 1 g ( x ) + C (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình g(x) = 0
A. -1
B. 1
C. 3
D. -3
Cho hệ phương trình 5 x + 2 y = - 3 3 x + y = - 2
Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ phương trình, khi đó - x . y 3 bằng
A. -1.
B. 1
C. 2
D. -2