Đáp án A.
Ta có ln [x(3x – 2)] = 0 <=> x(3x – 2) = 1 => x = 1 x > 3 2 .
Đáp án A.
Ta có ln [x(3x – 2)] = 0 <=> x(3x – 2) = 1 => x = 1 x > 3 2 .
Giải các bất phương trình sau:
a) (2x − 7)ln(x + 1) > 0;
b) (x − 5)(logx + 1) < 0;
c) 2 log 3 2 x + 5 log 2 2 x + log 2 x – 2 ≥ 0
d) ln(3 e x − 2) ≤ 2x
Tìm số nghiệm của phương trình ln ( x ) + ln ( 2 x - 1 ) = 0
A. 2
B. 4
C. 1
D. 0
Cho hàm số y = f ( x ) = ln ( 1 + x 2 + x ) .
Tập nghiệm của bất phương trình
f ( a - 1 ) + f ( ln a ) ≤ 0 là:
Cho phương trình m . l n 2 ( x + 1 ) - ( x + 2 - m ) l n ( x + 1 ) - x - 2 = 0 (1). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng . Khi đó a thuộc khoảng
Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2 - x + 2 + a ln ( x 2 - x + 1 ) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F(0) = –ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình F(x) + ln(ex + 1) = 3.
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Số nghiệm của phương trình ln ( x - 1 ) = 1 x - 2 là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Tìm tập nghiệm của bất phương trình ( 2 x - 7 ) ln ( x + 1 ) > 0
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 − 4 − 1 . ln ( x 2 ) < 0 là
A. S = [ 1 ; 2 ] .
B. S = { 1 ; 2 } .
C. S = ( 1 ; 2 ) .
D. S = ( − 2 ; − 1 ) ∪ ( 1 ; 2 ) .