Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4
B. 40
C. 40853
D. 40 000
Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4
B. 40
C. 40853
D. 40 000
Giá trị của chữ số 4 trong số 240 853 là
A. 4
B. 40 853
C. 40 000
D. 400 000
PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
* Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):
1: (0,5 điểm). Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:
A. B. C. D.
2: (0,5 điểm). Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:
A. 40% B. 80% C. 50% D. 45%
3: (0,5 điểm). Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:
A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km
4: (0,5 điểm). Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:
A. 8cm2 B. 32cm2 C. 16 cm2 D. 164cm2
5: (0,5 điểm). Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật có chiều dài 17dm, chiều rộng 10 dm và chiều cao 1,5m là
A. 810 dm2 |
B. 980dm2 |
C. 1150dm2 |
D. 2550dm2 |
6: (0,5 điểm). Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
A. 80 km/giờ B.60 km/giờ C. 50 km/giờ D. 48 km/giờ
PHẦN II: Tự luận( 7 điểm)
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a, 493,58 + 38,496 |
b,970,5 – 184,68 |
c, 24,87 x 5,6 |
d, 364,8 : 3,04 |
Bài 3 (2 điểm). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?
Bài giải
Bài 4 (2 điểm). Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
Câu 5 (1điểm). Một người bán hàng bán một thứ hàng hóa được lãi 20% so với giá bán. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?
giải nhanh giúp mình nhé
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?
A. 9
B. 900
C. 90 000
D. 900 000
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu
Câu 1 (1 điểm)
a. Chữ số 3 trong số thập phân 7, 923 có giá trị là:
A. B. C. 300
b. 20% của 60 là:
A. 12 B. 120 C. 1200
Câu 2 (1 điểm)
a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là :
A. 60cm2 B. 25cm2 C. 12,5cm2
b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16 dm2 B. 25,12 dm2 C. 25,13 dm2
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4 m3 15 dm3 = ……………m3 b. 20 tấn 7kg = ………..tấn
c. 13,005 km = ………km…....m d. 5,2 giờ = ………giờ……phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 4 (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính.
11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút 12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
45,54 x 8,7 77,88 : 5,9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5 (1 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức b. Tìm y:
2,5 giờ × 2 + 4 giờ 15 phút : 3 72,64 - y x 2,5 = 68,76
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4 b. 2,5 giờ x 7 + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu
Câu 1 (1 điểm)
a. Chữ số 3 trong số thập phân 7, 923 có giá trị là:
A. B. C. 300
b. 20% của 60 là:
A. 12 B. 120 C. 1200
Câu 2 (1 điểm)
a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là :
A. 60cm2 B. 25cm2 C. 12,5cm2
b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16 dm2 B. 25,12 dm2 C. 25,13 dm2
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4 m3 15 dm3 = ……………m3 b. 20 tấn 7kg = ………..tấn
c. 13,005 km = ………km…....m d. 5,2 giờ = ………giờ……phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 4 (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính.
11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút 12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
45,54 x 8,7 77,88 : 5,9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5 (1 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức b. Tìm y:
2,5 giờ × 2 + 4 giờ 15 phút : 3 72,64 - y x 2,5 = 68,76
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4 b. 2,5 giờ x 7 + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
mụi người giúp mìn nhá
1.
a, B. b, A
2.
a,C. b, B
3.
a, 4,015 m³. b, 20,007 tấn. c, 13km 5m. d, 5 giờ 12 phút
4.
a, 14 giờ 11 phút
2 năm 4 tháng
396,198
13,2
cách đặt tính phép chia ở dưới ảnh nha
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Ba số tự nhiên đồng thời thoả mãn các điều kiện , và . Tính .
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Số tự nhiên thỏa mãn là
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. Cho . Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 6. Cho Câu trả lời sai là
A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Tìm các số nguyên biết và
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm và diện tích ao mới gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia .
A. cọc. | B. cọc. | C. cọc. | D. cọc. |
Câu 9. Vẽ tia chung gốc, chúng tạo ra góc. Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Cho đoạn thẳng . Gọi là trung điểm của , là trung điểm của , là trung điểm của , khi đó có độ dài là
A. | B. | C. | D. |
Câu 11. Cho điểm phân biệt trong đó có đúng điểm thẳng hàng, còn lại không có điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong điểm đã cho?
A. | B. | C. | D. |
Câu 12. Một bình đựng viên bi xanh và viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để thu được bi cùng màu là
A. | B. | C. | D. |
II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
1.1. Tính giá trị biểu thức:
1.2. Tìm biết:
1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số đó chia hết cho mỗi hiệu và .
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho biểu thức với
a) Tìm số nguyên để biểu thức
Đề lỗi ảnh hiển thị hết rồi. Bạn coi lại.
Phần trắc nghiệm
Giá trị của chữ số 4 trong số 14 578 là:
A. 40 000
B. 4000
C. 400
D. 40
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là:
A. 9 B. C. D.
Câu 2: 25% của 600kg là:
A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg
Câu 3: Cho Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:
A . 3,35 | B. 3,05 | C . 3,5 | D . 335 |
Câu 4: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm, chiều cao 15dm là: | |||
A. 262,5dm2 | B. 26,25dm2 | C.2,625dm2 | D. 2625dm2 |
Câu 5: Tam giác có diện tích là 15m2 và độ dài đáy là 6m. Chiều cao của tương ứng với đáy
của tam giác đó là:
A. 3m B. 4m C.5m D. 6m
Câu 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có thể tích là 160m3 và chiều dài 8m, chiều rộng 4cm. Chiều cao của
hình hộp đó là:
A. 4m B. 5m C. 6m D. 7m
Câu 8: Hình thang có đáy lớn là 6m, đáy bé là 4m, chiều cao là 7m. Diện của hình thang đó là:
A. 70m2 B. 168m2 C. 35m2 D. 33m2
Câu 9: Hình thang có diện tích là 30m2 đáy lớn là 8m, đáy bé là 4 m. Chiều cao của hình thang
đó là:
A. 7m B. 10m C. 5m D. 15m
Câu 10: Hình thang có diện tích là 30m2 và chiều cao là 4 m. Tổng hai đáy của hình thang đó
là:
A. 10m B. 20m C. 35m D. 15m
Câu 11: Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là :
A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05
Câu 12: Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng
đường AB dài là:
A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km
Câu 13: 3 giờ 15 phút =....................phút
Câu 14: 5 m3 8 dm3 =....................dm3
Câu 15: 6 km 35m = ...................km
Câu 16: 2 tấn 450 kg =....................tấn
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`1,`
`-` Chữ số `9` trong số `84, 391` là chữ số hàng phần trăm
`=>` Chữ số `9` có giá trị là `0,09`
`2,`
Ta có:
`25 \times 600 \div 100 = 15`
Vậy, `25%` của `60 kg` là `150 kg`
`=> B.`
`3,`
`y \times 4,8 = 16,08`
`y = 16,08 \div 4,8`
`y = 3,35`
Vậy, `y = 3,35`
`=> A.`
`4,`
Diện tích của `\triangle` đó là:
`35 \times 15 \div 2 = 262,5 (dm^2)`
Vậy, diện tích của `\triangle` đó là `262,5 dm^2`
`=> A.`
`5,`
Chiều cao của `\triangle` đó là:
`15 \times 2 \div 6 = 5 (m)`
Vậy, chiều cao của `\triangle` đó là `5m`
`=> C.`
`6,`
Thể tích của hình HCN đó là:
`8 \times 6 \times 7 = 336 (cm^3)`
Vậy, V của hình HCN đó là `336 cm^3`
`=> D.`
`7,`
Chiều rộng `4m` chứ c?
Chiều cao của hình HCN đó là:
`160 \div 8 \div 4 = 5 (m)`
Vậy, chiều cao của hình HCN đó là `5m`
`=> B.`
`8,`
Diện tích của hình thang đó là:
`((6+4) \times 7)/2 = 35 (m^2)`
Vậy, S hình thang đó là `35m^2`
`=> C.`
`9,`
Chiều cao của hình thang đó là:
`30 \times 2 \div (8+4) = 5 (m)`
Vậy, chiều cao của hình thang đó là `5m`
`=> C.`
`10,`
Tổng `2` đáy của hình thang đó là:
`30 \times 2 \div 4 = 15(m)`
Vậy, tổng `2` đáy hình thang đó là `15m`
`=> D.`
`11,`
`165,5 \div (4,25 + 5,75) - 10,5`
`= 165,5 \div 10 - 10,5`
`= 16,55 - 10,5`
`= 6,05`
Vậy, giá trị của biểu thức là `6,05`
`=> B.`
`12,`
*Kí hiệu: `v =` vận tốc, `t =` thời gian, `s =` quãng đường*
Ta có ct: `v = s/t`
`=> s = v \times t`
Thời gian người đi xe đạp đó đi đến B là:
`9 - 6 = 3(h)`
Độ dài Quãng đường AB là:
`s = v \times t = 13 \times 3 = 39 (km)`
Vậy, độ dài quãng đường AB là `39 km`
`=> C.`
`13,`
`3h15min = 180 + 15 = 195 min`
`14,`
`5m^3 8dm^3 = 5008 dm^3`
`15,`
`6km35m = 6,035 km`
`16,`
`2` tấn `450 kg = 2,45` tấn
`@` `\text {Kaizuu lv uuu}`
*Mình thêm 1 số CT của bài hình nhé!*
Kí hiệu: `a, b` là độ dài các cạnh, `h` là chiều cao, `V` là thể tích, `S` là diện tích
`@` CT tính S hình `\triangle`:
\(\dfrac{a\times h}{2}\) hay \(\text{( độ dài đáy x chiều cao)}\div2\)
`@` CT tính S hình thang:
\(\dfrac{\left(a+b\right)\times h}{2}\) hay \(\dfrac{\text{(đáy lớn + bé) x chiều cao}}{2}\)
`@` CT tính V hình HCN:
\(a\times b\times h\) hay \(\text{S đáy x h}\)
Câu 2:Đáp án là b: 7 007 000
Câu 3:Đáp án là b: 80 000 000.
Câu 4:Đáp án là b: 9 999 999.