Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4
B. 40
C. 40853
D. 40 000
Giá trị của chữ số 4 trong số 240 853 là
A. 4
B. 40 853
C. 40 000
D. 400 000
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?
A. 9
B. 900
C. 90 000
D. 900 000
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:
A. 40000
B. 4000
C. 400
D. 400000
giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là
a. 40 b. 400 c. 4000 d. 40000
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp 4A….
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Trong số 18027645
A. Chữ số 4 ở hàng nghìn, lớp nghìn B. Chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị
C. Chữ số 4 ở hàng chục, lớp nghìn D. Chữ số 4 ở hàng chục, lớp chục
Câu 2. Hình vuông có diện tích m2, hình thoi có diện tích m2. Tỉ số giữa diện tích hình thoi và diện tích hình vuông là:
A. B. m2 C. D. m2
Câu 3. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
A. 2940 giây B. 47 phút C. giờ D. giờ
Câu 4. Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100000 quãng đường đó dài:
A. 1200 cm B. 1200 mm C. 120 cm D. 120 mm
Câu 5. Tổng của hai số là 120, thương hai số là 5. Tìm hai số đó.
A. 20 và 100 B. 24 và 96 C. 30 và 90 D. 10 và 50
Câu 6. Một hình thoi có diện tích m2, biết độ dài một đường chéo hình thoi là m. Tính độ dài đường chéo còn lại.
A. 2m B. m C. m D. 4 m
Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 700 kg = .............tạ b/ 8 m2 50 cm2 = .................cm2
tấn = ……….kg 407 cm2 = ………dm2 ……..cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN.
Câu 8. Tính:
a/ × = ……………………………………………………………………………
b/ - : = ………………………………………………………………………….
Câu 9. Một mảnh đất hình thoi có trung bình cộng hai đường chéo là 45dm, độ dài đường chéo thứ nhất bằng độ dài đường chéo thứ hai. Tính diện tích mảnh đất đó ra đơn vị mét vuông.
|
|
|
|
Câu 10. Không thực hiện phép tính, hãy so sánh tổng M với 4, biết:
M = + + +
|
|
|
|
|
|
|
|
|
giúp
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là :
A. 863
B. 864
C. 846
D. 854
Phần I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Giá trị của chữ số 5 trong số 571 638 là
A. 500
B. 50000
C. 500000
D. 5000000
Phần trắc nghiệm
Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:
A . 50 000
B . 5 000
C . 50
D . 500 000