Bazo nito của phân tử ATP là
A. adenin
B. timin
C. guanin
D. xitozin
Trên mạch gốc của một gen có 400 adenin, 300 timin, 300 guanin, 200 xitozin. Gen phiên mã một số lần đã cần môi trường cung cấp 900 adenin. Số lần phiên mã của gen là:
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 1 lần.
Chọn đáp án B
Theo nguyên tắc bổ sung ta có: A môi trường liên kết với T mạch gốc. Nếu gọi n là số lần phiên mã của gen ta có: 300.n = 900 → n = 3 lần
Hai gen đều dài 4080 Ănstron. Gen trội A có 3120 liên kết hidro, gen lặn a có 3240 liên kết hidro. Trong 1 loại giao tử (sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp Aa ) có 3120 guanin và xitozin; 1680 adenin và timin. Giao tử đó là:
A. AA
B. Aa
C. aa
D.AAaa
Lời giải chi tiết :
Mỗi gen có tổng số nu là : (4080: 3.4) = 2400 nu
- Gen A:
2A + 2G = 2400
2A + 3G = 3120
Giải ra:
A= 480 = T
G= 720 = X
- Gen a:
2A + 2G = 2400
2A + 3G = 3240
Giải ra:
A= 360 = T
G= 840 = X
Giao tử có :
Adenin = Timin = 1680 = 9360 + 480)*2
Guanin = Xytozin = 3120 = (840 + 720)*2
ð Giao tử là : AAaa
ð Đáp án D
Ngoài bazo nito, hai thành phần còn lại của phân tử ATP là
A. 3 phân tử đường ribozo và 1 nhóm photphat
B. 1 phân tử đường ribozo và 3 nhóm photpha
C. 3 phân tử đường glucozo và 1 nhóm photphat
D. 1 phân tử đường ribozo và 2 nhóm photphat
Một gen có 600 Adenin và 900 Guanin. Gen đó có 400 Xitozin trên một mạch và gen đó đã tái bản liên tiếp 3 lần. Mỗi gen được tái bản đều phiên mã một lần. Môi trường nội bào đã cung cấp cho toàn bộ quá trình phiên mã là 2000 Uraxin. Số lượng từng loại Adenin và Timin của mỗi mạch đơn của gen là:
A. A G = T B S = 250 n u c l e o t i t , T G = A B S = 350 N u c l e o t i t
B. A G = T B S = 150 n u c l e o t i t , T G = A B S = 250 N u c l e o t i t
C. A G = T B S = 250 n u c l e o t i t , T G = A B S = 150 N u c l e o t i t
D. Không có đáp án nào đúng
Đáp án A
A → đúng. Vì
1 gen: → x = 3 1 . 2 3 = 8 g e n → k = 1 8 . 1 = 8 m A R N
Trong đó: m U C C = m U . 8 = 2000 → m U = 250
Mạch gốc của gen là mạch tổng hợp mARN theo NTBS
Vậy số lượng từng loại nucleotit A và T của mỗi mạch đơn trên gen:
m U = A g = T b s = 250 → T g = A b s = A - A g = 350
Bazo nito nào sau đây có trong thành phần của phân tử ATP?
A. Xitozin
B. Guanin
C. Timin
D. Adenin
1 gen dài 4080A có hiệu số giữa adenin với 1 lọai nucleotic khác là 10%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có 15% adenin và 30% guanin. Gen nhân dôi 2 đợt, mỗi gen con phiên mã 3 lầ. Phân tử mARN chứ 120 Xitozin
Mạch đơn thứ nhất của gen có 240 Timin, Hiệu số giữa Guanin với Adenin bằng 10% số nucleoti của mạch. Ở mạch 2, hiệu số giữa Adenin với Xitozin bằng 10% và hiệu số giữa Xitozin với Guanin bằng 20% số nucleoti của mạch. Khi gen đó tổng hợp phân tử mARN thì môi trường nội bào đã cung cấp 360 Uraxin.
a. Tính tỉ lệ phần trăm và số lượng tường loại nucleotit của gen và của từng mạch đơn của gen.
b. Tính khối lượng phân tử của gen, số liên kết hidro nối giữa hai mạch của gen. Biết khối lượng nucleotit bằng 300 dvc
c. tính chiều dài của phân tử mARN, tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại ribonucleotit của nó.
(đề thi học sinh giỏi sinh học cấp tỉnh lớp 9 năm 2011 - 2012 - tỉnh Bình Định)
a) tỉ lệ và số lượng từng loại nuclêôtit của gen và của từng mạch đơn
- tỉ lệ % từng loại nuclêôtit mỗi mạch
G1 = A1 = 10% => X2 – T2 = 10% => T2 = X2 – 10% (1)
A2 – X2 = 10% => A2 = 10% + X2 (2)
X2 – G2 = 20% => G2 = X2 – 20% (3)
từ (1) (2) (3) => (X2 – 10%) + ( 10% + X2) + (X2 – 20%) + X2 = 100%
X2 = 30%
Suy ra G1 = X2 = 30%; X1 = G2 = 10%
A1 = T2 = 20%; T1 = A2 = 40%
- Số lượng tưng loại nuclêôtit mỗi mạch
240
T1 = A2 = 240; A1 = T2 = —— . 20% = 120Nu
40%
240 240
G1 = X2 = —— . 30% = 180; G2 = X1 = —— . 10% = 60Nu
40% 40%
- Tỉ lệ và số lượng từng loại nuclêôtit tương ứng của cả gen:
%A1 + %A2 20% + 40%
A = T = —————— = —————— = 30%
2 2
A =T = A1 + A2 = 120 + 240 = 360
%G1 + %G2 30% + 10%
G = X = —————— = —————— = 20%
2 2
G =X = G1 + G2 = 180 + 60 = 240
c) Chiều dài, tỉ lệ % và số lượng từng loại ribônuclêôtit của mARN
- Chiều dài của mARN
N
l = L = — . 3,4Ǻ = (210 + 240 + 180 + 60) . 3,4 = 2040 Ǻ
2
- k số phân tử mARN (nguyên, dương)
- U của mARN tổng hợp từ A gốc của gen => ∑rU = k . A gốc
360
- Nếu mạch 2 là mạch gốc : k = —— = 1,5 ( loại)
260
360
Vậy mạch 1 là mạch gốc với số lần sao mã k = —— = 3
120
- Tỉ lệ % và số lượng ribônuclêôtit từng loại của mARN
240 120
rA = T1¬ = 240 => —— = 40%; rU = A1 = 120 => —— = 20%
600 600
60 180
rG = X1 = 60% => —— = 10%; rG = G1 = 180 => —— = 30%
600 600
cho các nhận định sau khi nói về cấu tạo của ATP
(1) ATP có 4 loại, được cấu tạo từ 4 loại bazonito khác nhau như Adenin, Guanin, Tinmin và Uraxin
(2) ATP có 3 liên kết cao năng
(3) Trong phân tử ATP có 3 thành phần là: bazonito, nhóm photphat và phân tử dường deoxiribozo
2) ATP có 2 liên kết cao năng
3) Trong phân tử ATP có 3 thành phần chính : Bazo nito adenin, đường ribozo, nhóm photphat .
Bạn muốn hỏi gì thì phải nêu rõ câu hỏi chứ ạ
Loại nucleotit nào dướ đây không có trong cấu trúc phân tử ADN
A. Adenin
B. Guanin
C. Timin
D. Uraxin
Timin không có trong ARN, đây là đơn phân của ADN.
Chọn C
Tham khảo!