Tính giá trị của a + b + c nếu a = 12, b = 15, c = 9
Tính giá trị của a + b + c nếu :
a) a = 5, b = 7, c = 10;
b) a = 12, b = 15, c = 9;
a) a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22;
b) a + b + c = 12 + 15 + 9 = 36;
Tính giá trị của a x b x c nếu:
a) a = 9, b = 5 và c = 2;
b) a = 15, b = 0 và c = 37.
a) a = 9, b = 5 và c = 2 thì a x b x c = 9 x 5 x 2 = 90
b) a = 15, b = 0 và c = 37 thì a x b x c = 15 x 0 x 37 = 0
Tính giá trị của a+ b+ c nếu:
a) a= 5, b= 7, c= 10 b) a= 12, b= 15, c= 9
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Giá trị của biểu thức a+b+c với a =12; b=15; c=9 là :
b, Giá trị của biểu thức a×b×c với a=15; b=0, c= 37 là :
a, a + b + c = 12 + 15 + 9 = 36
b, a × b × c = 15 × 0 × 37 = 0
Tính giá trị của a x b x c nếu: a = 15, b = 0 và c = 37.
a = 15, b = 0 và c = 37 thì a x b x c = 15 x 0 x 37 = 0
bài 5: tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí
A = -7/21 + ( 1+1/3) B=2/15 +(5/9+ -6/9)
C=9-1/5 + 3/12 ) + -3/4
bài 6
a) x + 7/8 = 13/12 b) - (-6)/12 - x = 9/48
c) x+ 4/6 = 5/25 - (-7)/15 c) x + 4/5 = 6/20 - (-7)/3
`5`
`a, -7/21 +(1+1/3)`
`=-7/21 + ( 3/3 + 1/3)`
`=-7/21+ 4/3`
`=-7/21+ 28/21`
`= 21/21`
`=1`
`b, 2/15 + ( 5/9 + (-6)/9)`
`= 2/15 + (-1/9)`
`= 1/45`
`c, (9-1/5+3/12) +(-3/4)`
`= ( 45/5-1/5 + 3/12)+(-3/4)`
`= ( 44/5 + 3/12)+(-3/4)`
`= 9,05 +(-0,75)`
`=8,3`
`6`
`x+7/8 =13/12`
`=>x= 13/12 -7/8`
`=>x=5/24`
`-------`
`-(-6)/12 -x=9/48`
`=> 6/12 -x=9/48`
`=>x= 6/12-9/48`
`=>x=5/16`
`---------`
`x+4/6 =5/25 -(-7)/15`
`=>x+4/6 =1/5 + 7/15`
`=> x+ 4/6=10/15`
`=>x=10/15 -4/6`
`=>x=0`
`----------`
`x+4/5 = 6/20 -(-7)/3`
`=>x+4/5 = 6/20 +7/3`
`=>x+4/5 = 79/30`
`=>x=79/30 -4/5`
`=>x= 79/30-24/30`
`=>x= 55/30`
`=>x= 11/6`
\(5)\)
\(A=\dfrac{-7}{21}+\left(1+\dfrac{1}{3}\right)\)
\(A=\dfrac{-7}{21}+\dfrac{4}{3}\)
\(A=\dfrac{-7}{21}+\dfrac{28}{21}\)
\(A=1\)
\(--------------\)
\(B=\dfrac{2}{15}+\left(\dfrac{5}{9}+\dfrac{-6}{9}\right)\)
\(B=\dfrac{2}{15}+\dfrac{-1}{9}\)
\(B=\dfrac{18}{135}+\dfrac{-15}{135}\)
\(B=\dfrac{1}{45}\)
\(------------\)
\(C=9-\dfrac{1}{5}+\dfrac{3}{12}+\dfrac{-3}{4}\)
\(C=\dfrac{44}{5}+\dfrac{3}{12}+\dfrac{-3}{4}\)
\(C=\dfrac{528}{60}+\dfrac{15}{60}+\dfrac{-3}{4}\)
\(C=\dfrac{181}{20}+\dfrac{-3}{4}\)
\(C=\dfrac{181}{20}+\dfrac{-15}{20}\)
\(C=\dfrac{83}{10}\)
\(6)\)
\(a)\) \(x+\dfrac{7}{8}=\dfrac{13}{12}\)
\(x=\dfrac{13}{12}-\dfrac{7}{8}\)
\(x=\dfrac{104}{96}-\dfrac{84}{96}\)
\(x=\dfrac{5}{24}\)
\(b)\) \(\dfrac{-6}{12}-x=\dfrac{9}{48}\)
\(\dfrac{-1}{2}-x=\dfrac{3}{16}\)
\(x=\dfrac{-1}{2}-\dfrac{3}{16}\)
\(x=\dfrac{-8}{16}-\dfrac{3}{16}\)
\(x=\dfrac{-11}{16}\)
\(c)\) \(x+\dfrac{4}{6}=\dfrac{5}{25}-\left(-\dfrac{7}{15}\right)\)
\(x+\dfrac{4}{6}=\dfrac{5}{25}+\dfrac{7}{15}\)
\(x+\dfrac{4}{6}=\dfrac{75}{375}+\dfrac{105}{375}\)
\(x+\dfrac{4}{6}=\dfrac{12}{25}\)
\(x=\dfrac{12}{25}-\dfrac{4}{6}\)
\(x=\dfrac{72}{150}-\dfrac{100}{150}\)
\(x=\dfrac{-14}{75}\)
\(d)\) \(x+\dfrac{4}{5}=\dfrac{6}{20}-\left(-\dfrac{7}{3}\right)\)
\(x+\dfrac{4}{5}=\dfrac{6}{20}+\dfrac{7}{3}\)
\(x+\dfrac{4}{5}=\dfrac{18}{60}+\dfrac{140}{60}\)
\(x+\dfrac{4}{5}=\dfrac{79}{30}\)
\(x=\dfrac{79}{30}-\dfrac{4}{5}\)
\(x=\dfrac{79}{30}-\dfrac{24}{30}\)
\(x=\dfrac{11}{6}\)
Giải:
\(A=\dfrac{-7}{21}+\left(1+\dfrac{1}{3}\right)\)
\(A=\dfrac{-7}{21}+\dfrac{4}{3}\)
\(A=\dfrac{-7}{21}+\dfrac{28}{21}\)
\(A=\dfrac{21}{21}=1\)
\(B=\dfrac{2}{15}+\left(\dfrac{5}{9}+\dfrac{-6}{9}\right)\)
\(B=\dfrac{2}{15}+\dfrac{-1}{9}\)
\(B=\dfrac{6}{45}+\dfrac{-5}{45}\)
\(B=\dfrac{1}{45}\)
\(C=\left(9-\dfrac{1}{5}+\dfrac{3}{12}\right)+\dfrac{-3}{4}\)
\(C=\left(\dfrac{44}{5}+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{-3}{4}\)
\(C=\dfrac{181}{20}+\dfrac{-3}{4}\)
\(C=\dfrac{181}{20}+\dfrac{-15}{20}\)
\(C=\dfrac{166}{20}\)
Bài 6:
\(a)x+\dfrac{7}{8}=\dfrac{13}{12}\)
⇔\(x=\dfrac{13}{12}-\dfrac{7}{8}=\dfrac{5}{24}\)
\(b)\dfrac{-6}{12}-x=\dfrac{9}{48}\)
⇔\(x=\dfrac{-6}{12}-\dfrac{9}{48}=\dfrac{-11}{16}\)
\(c)x+\dfrac{4}{6}=\dfrac{5}{25}-\dfrac{-7}{15}\)
\(\Leftrightarrow x+\dfrac{2}{3}=\dfrac{2}{3}\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{2}{3}-\dfrac{2}{3}=0\)
\(d)x+\dfrac{4}{5}=\dfrac{6}{20}-\dfrac{-7}{3}\)
⇔\(x+\dfrac{4}{5}=\dfrac{79}{30}\)
⇔\(x=\dfrac{79}{30}-\dfrac{4}{5}=\dfrac{11}{6}\)
tính giá trị biểu thức sau(tính nhanh nếu có thể)
a)3^3.9-3^4.3+5^8.5^0-5^12:25^2
b)A=(25^6+15^6-10^6):5^6
c)B=9!-8!-7!.8^2
Tính giá trị của a x b x c nếu: a = 9, b = 5 và c = 2
a = 9, b = 5 và c = 2 thì a x b x c = 9 x 5 x 2 = 90
1. Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn có giá trị âm với mọi giá trị của biến: a) -9*x^2 + 12*x -15 b) -5 – (x-1)*(x+2)
2. Chứng minh các biểu thức sau luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến: a) x^4 +x^2 +2 b) (x+3)*(x-11) + 2003
3. Tính a^4 +b^4 + c^4 biết a+b+c =0 và a^2 +b^2 +c^2 = 2
Bài 1) Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn có giá trị âm với mọi giá trị của biến:
a) 9x^2+12x-15
=-(9x^2-12x+4+11)
=-[(3x-2)^2+11]
=-(3x-2)^2 - 11.
Vì (3x-2)^2 không âm với mọi x suy ra -(3x-2)^2 nhỏ hơn hoặc bằng 0 vơi mọi x
Do đó -[(3*x)-2]^2-11 < 0 với mọi giá trị của x.
Hay -9*x^2 + 12*x -15 < 0 với mọi giá trị của x.
b) -5 – (x-1)*(x+2)
= -5-(x^2+x-2)
=-5- (x^2+2x.1/2 +1/4 - 1/4-2)
=-5-[(x-1/2)^2 -9/4]
=-5-(x-1/2)^2 +9/4
=-11/4 - (x-1/2)^2
Vì (x-1/2)^2 không âm với mọi x suy ra -(x-1/2)^2 nhỏ hơn hoặc bằng 0 vơi mọi x
Do đó -11/4 - (x-1/2)^2 < 0 với mọi giá trị của x.
Hay -5 – (x-1)*(x+2) < 0 với mọi giá trị của x.
Bài 2)
a) x^4+x^2+2
Vì x^4 +x^2 lớn hơn hoặc bằng 0 vơi mọi x
suy ra x^4+x^2+2 >=2
Hay x^4+x^2+2 luôn dương với mọi x.
b) (x+3)*(x-11) + 2003
= x^2-8x-33 +2003
=x^2-8x+16b + 1954
=(x-4)^2 + 1954 >=1954
Vậy biểu thức luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến
1/ \(-9x^2+12x-15=\left(-9x^2+2.2.3x-4\right)-11\)
\(=-11-\left(3x-2\right)^2\le-11< 0\)
Câu b và câu 2 tương tự