Giải các phương trình mũ: 3 2 x - 1 + 3 2 x = 108
giải các phương trình sau
1, căn 3x+1 - căn 6-x +3x2-14x-8 bằng 0
2, căn x+3 +căn mũ 3 5x+3 bằng 4
3, căn mũ 3 x-3 +căn 3x+1 bằng 2-x
Giải các phương trình sau (2x-5) mũ 3 - (3x-4) mũ 3 + (x+1) mũ 3=0
Đặt a = 2x - 5; b = 3x - 4 => x + 1 = b - a
Khi đó ta có pt: a3 - b3 + (b - a)3 = 0
<=> (b - a)3 - (b3 - a3) = 0
<=> b3 - a3 - b3 + a3 - 3ab(b - a)= 0
<=> 3ab(b - a) = 0 <=> a = 0 hoặc b = 0 hoặc a= b
* Với a = 0, ta có: 2x - 5 = 0 <=> x = \(\frac{5}{2}\)
* Với b = 0, ta có: 3x - 4 = 0 <=> x = \(\frac{4}{3}\)
* Với a = b, ta có: 2x - 5 = 3x - 4 <=> x = -1
Vậy S = {-1;\(\frac{4}{3}\);\(\frac{5}{2}\)}
Giải các bất phương trình mũ sau: 2 2 x - 1 + 2 2 x - 2 + 2 2 x - 3 ≥ 448
giải phương trình
x+3 / x+2 + x/2-x = 5x/ x mũ 2 - 4
\(\dfrac{x+3}{x+2}+\dfrac{x}{2-x}=\dfrac{5x}{x^2-4}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+3}{x+2}-\dfrac{x}{x-2}=\dfrac{5x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
ĐKXĐ : \(\left\{{}\begin{matrix}x+2\ne0\\x-2\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne-2\\x\ne2\end{matrix}\right.\)
Ta có : \(\dfrac{x+3}{x+2}-\dfrac{x}{x-2}=\dfrac{5x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x+3\right)\left(x-2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}-\dfrac{x\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{5x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
`=> x^2 -2x +3x-6 - x^2 -2x -5x=0`
`<=>-6x -6=0`
`<=>-6x=6`
`<=>x=-1(t/m)`
=>(x+3)(x-2)-x(x+2)=5x
=>x^2+x-6-x^2-2x=5x
=>5x=-x-6
=>6x=-6
=>x=-1
Giải các bất phương trình mũ sau: 3 x 3 x - 2 < 3
a) 3√9x+18=1/2√4x+8+16 b) 5+√x mũ 2-4x+4=9 (Giải phương trình)
a: ĐKXĐ: x>=-2
\(PT\Leftrightarrow3\cdot3\sqrt{x+2}=\dfrac{1}{2}\cdot2\sqrt{x+2}+16\)
=>\(9\sqrt{x+2}-\sqrt{x+2}=16\)
=>\(8\sqrt{x+2}=16\)
=>\(\sqrt{x+2}=2\)
=>x+2=4
=>x=2
b: ĐKXĐ: \(x\in R\)
\(5+\sqrt{x^2-4x+4}=9\)
=>\(\left|x-2\right|=4\)
=>x-2=4 hoặc x-2=-4
=>x=6 hoặc x=-2
Giải các phương trình mũ sau: 0 , 75 2 x - 3 = 1 1 3 5 - x
a. giải bất phương trình 2x-1 phần 2 - x+1 phần 6 >= 4x-5 phần 3
b. chứng tỏ rằng với a,b,c là ba số bất kỳ khi a mũ 2+b mũ 2+c mũ 2+3 >=2 (a+b+c)
b. \(a^2+b^2+c^2+3\ge2\left(a+b+c\right)\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2+3-2a-2b-2c\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a^2-2a+1\right)+\left(b^2-2b+1\right)+\left(c^2-2c+1\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-1\right)^2+\left(b-1\right)^2+\left(c-1\right)^2\ge0\)
-Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow a=b=c=1\)
Giải các phương trình sau
(x-4) mũ 4 - (x-2) mũ 4=82
a, ( x mũ 2 - 2x + 1 ) - 4 = 0
Đề bài : Giải phương trình
b, x mũ 2 - x = - 2x + 2
c, 4x mũ 2 + 4x + 1 = x mũ 2
d, x mũ 2 - 5x + 6 = 0
Giải giùm mình nhé các bạn , chúc các bạn học tốt 🙆💅
Trạch Thần_aka_Walter
(x2 -2x+1)-4=0
= (x-1)2-4=0
=> (x-1)2=4
=> x=3