Tìm thêm các danh từ khác trong câu đã dẫn.
Tìm cụm danh từ trong câu văn sau: Những ngôi sao đang tỏa sáng.Từ danh từ trung têm trong cụm danh từ đã xác định, em hãy tạo ra 3 cụm danh từ khác.
Những ngôi sao(Cụm danh từ) đang tỏa sáng.
Đặt câu:
Ba ngôi sao nhỏ bé lấp lánh
Chiếc bánh đó có các ngôi sao màu xanh
...
Lập danh sách các tiếng và danh sách các từ trong câu sau, biết rằng mỗi từ đã được phân cách với từ khác bằng dấu gạch chéo.
Thần / dạy / dân / cách / trồng trọt, / chăn nuôi / và / cách / ăn ở.
- Các tiếng: Thần, dạy, dân, cách, trồng, trọt, chăn, nuôi, và, cách, ăn, ở.
- Các từ:
+ Từ đơn: Thần, dạy, dân, cách, và
+ Từ ghép: Trồng trọt, chăn nuôi, ăn ở.
1. lập danh sách các tiếng và danh sách các từ trong câu sau,biết rằng mỗi từ đã được phân cách với từ khác bằng dấu gạch chéo:
Thần / dạy / dân / cách / trồng trọt, / chăn nuôi / và / cách / ăn / ở
danh sách các tiếng là:
1.tiếng: Thần/dạy/dân/cách/và/ăn/ở
2.tiếng: trồng trọt,/chăn nuôi
1 tiếng :thần /dạy /cách /và /ăn / ở.
2 tiếng :trồng trọt /trăn nuôi tk mình nha quanvantrieu
tiếng : thần , dạy , dân , cách , ăn , và / ở
tiếng : trồng trọt , chăn nuôi
hok tốt
Lập danh sách các tiếng và danh sách các từ trong câu sau, biết rằng mỗi từ đã được phân cách với từ khác bằng dấu gạch chéo :
Thần / dạy / dân / cách / trồng trọt, / chăn nuôi / và / cách / ăn ở.
Trả lời:
* Trong câu trên có 12 tiếng (Thần, dạy, dân, cách, trồng, trọt, chăn, nuôi, và, cách, ăn, ở) và có 9 từ (đã được phân cách bằng dấu gạch chéo).
"Thần dạy dân cách trồng trọt, chăn nuôi và cách ăn ở"
Lập danh sách các tiếng và danh sách các từ trong câu sau, biết rằng mỗi từ đã được phân cách với từ khác bằng dấu gạch chéo :
Thần / dạy / dân / cách / trồng trọt , / chăn nuôi / và / cách / ăn ở.
HELP ME. mik cần gấp lắm
Ai nhanh và đúng mik k cho
là sao nope hiểu
Tiếng: thần/dạy/dân/cách/và/cách
Từ: trồng trọt/chăn nuôi
Điền những tập hợp từ chứa hình ảnh so sánh trong các câu đã dẫn ở phần I SGK vào mô hình phép so sánh. Nêu thêm các từ so sánh mà em biết.
Vế A (sự vật được so sánh) | Phương tiện so sánh | Từ so sánh | Vế B (sự vật dùng để so sánh) |
Trẻ em | như | Búp trên cành | |
Rừng đước | Dựng lên cao ngất | Như | Hai dãy trường thành dài vô tận |
Con mèo vằn | to | hơn | Con hổ |
Bài 6: Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong câu văn sau:
Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.
Bài 7: Xác định từ loại của các từ: "niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ" và tìm thêm các từ tương tự.
Bài 8: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn:
a. Vầng trăng tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng.
b. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.
c. Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc.
Bài 9: Xác định từ loại trong các từ của các câu:
1. Nước chảy đá mòn.
2. Dân giàu, nước mạnh.
Bài 10: Xác định từ loại:
Nhìn xa trông rộng
Nước chảy bèo trôi
Phận hẩm duyên ôi
Vụng chèo khéo chống
Gạn đục khơi trong
Ăn vóc học hay
NHHNHNBNB NHB HC GH
Tìm danh từ, động từ trong câu Dũng biết, Minh đã cố gắng rất nhiều.
- Danh từ:
- Động từ:
Tìm đúng mỗi danh từ, động từ được 1/3 điểm
- Danh từ: Dũng, Minh.
- Động từ: biết, cố gắng.
Tìm những từ có thể thay thế cho các từ in đậm trong hai câu ghép đã dẫn.
a. mới... đã..., chưa... đã..., vừa... vừa..., càng... càng...
b. chỗ nào... chỗ ấy...