Phần trắc nghiệm
Có mấy khổ giấy chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
CÔNG NGHỆ 7
I. Trắc nghiệm: Đọc kĩ các câu hỏi sau, khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Đất trồng gồm mấy thành phần chính?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Phần rắn của đất có vai trò gì đối với cây?
A. Cung cấp oxygen. B. Cung cấp nước.
C. Cung cấp dinh dưỡng. D. Cung cấp oxygen và dinh dưỡng.
Câu 3. Phần lỏng của đất có vai trò gì đối với cây?
A. Cung cấp oxygen. B. Cung cấp nước.
C. Cung cấp dinh dưỡng. D. Cung cấp oxygen và dinh dưỡng.
Câu 4. Loại phân nào sau đây thường dùng để bón lót?
A. Phân hữu cơ B. Phân đạm C. Phân NPK D. Phân kali
Câu 5. Nhóm cây trồng nào sau đây cần lên luống khi trồng?
A. Nhãn, mít, xoài. B. Cải củ, cà rốt, khoai lang.
C. Mít, cải bắp, cà rốt. D. Ngô, lúa, đậu tương.
Câu 6. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng là mục đích của công việc
A. lên luống. B. tưới nước.
C. bừa và đập đất. D. bón phân.
Câu 7. Có mấy cách bón phân lót?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Căn cứ vào đâu để xác định thời vụ gieo trồng?
A. Điều kiện kinh tế của địa phương B. Nhu cầu sử dụng của người dân
C. Loại đất trồng D. Yếu tố khí hậu, tình hình sâu bệnh
Câu 9. Vụ đông xuân diễn ra trong khoảng thời gian
A. từ tháng 1 đến tháng 3 B. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
C. từ tháng 4 đến tháng 7 D. từ tháng 7 đến tháng 11
Câu 10. “Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ những cành, lá bị bệnh”. Cách làm trên thuộc nhóm biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào?
A. Biện pháp hóa học B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp thủ công D. Biện pháp canh tác
Câu 11. Một số loại cây thường được gieo trồng vào vụ đông là:
A. cải bắp, su hào, đậu tương. B. mồng tơi, mít, nhãn.
C. bưởi, mít, vải. D. ngô, mía, nhãn.
Câu 12. “Sử dụng một số loại sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, chim,...để diệt sâu hại”. Cách làm trên thuộc nhóm biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào?
A. Biện pháp sinh học B. Biện pháp hóa học
C. Biện pháp kiểm dịch thực vật D. Biện pháp thủ công
Câu 13. “Vệ sinh đồng ruộng, làm đất, gieo trồng đúng thời vụ”. Cách làm trên thuộc nhóm biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào?
A. Biện pháp canh tác B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp hóa học D. Biện pháp kiểm dịch thực vật
Câu 14. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là
A. biện pháp canh tác. B. biện pháp thủ công.
C. biện pháp hóa học. D. biện pháp sinh học.
Câu 15. Trong mỗi gia đình, để bảo quản rau xanh thường sử dụng phương pháp nào?
A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản thường trong kho
C. Bảo quản kín D. Bảo quản bằng hút chân không
Câu 16. Sản phẩm trồng trọt sau khi thu hoạch nếu không được bảo quản sẽ
A. giữ được chất lượng tốt nhất. B. hao hụt về số lượng.
C. hao hụt về chất lượng. D. hao hụt về số lượng và chất lượng.
Câu 17. Lúa được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Cắt B. Nhổ
C. Đào D. Hái
Câu 18. Sắn được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Cắt B. Nhổ
C. Đào D. Hái
Câu 19. Khoai tây được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Cắt B. Nhổ
C. Đào D. Hái
Câu 20. Phương pháp nhân giống hiện đại được thực hiện trong các điều kiện nghiêm ngặt của phòng thí nghiệm là
A. giâm cành. B. nuôi cấy mô tế bào.
C. chiết cành. D. ghép.
Câu 21. Nhà Minh có một cây vải được trồng từ rất lâu đời. Mẹ Minh bảo rằng từ thời ông nội đã có rồi. Nội chăm sóc nó cẩn thận đến mức cây vải thiều mỗi khi vào mùa thường mọc trĩu quả, quả nào cũng to và căng mọng khiến cho những đứa trẻ như Minh luôn khao khát được thưởng thức ngay khi nhìn. Minh rất muốn nhân giống cây vải này để lưu giữ những kỉ niệm về nội. Theo em, bạn Minh nên chọn phương pháp nhân giống nào sau đây?
A. Nuôi cấy mô tế bào B. Giâm cành C. Ghép mắt D. Chiết cành
Câu 22. Làm cho cành con ra rễ ngay trên cây mẹ là phương pháp nhân giống vô tính bằng
A. chiết cành. B. ghép mắt.
C. giâm cành. D. nuôi cấy mô tế bào.
Câu 23. Trong hệ sinh thái rừng thành phần nào là chính?
A. Hệ động vật rừng B. Hệ thực vật rừng
C. Vi sinh vật rừng D. Đất rừng
Câu 24. Dựa vào mục đích sử dụng rừng ở Việt Nam được chia thành mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Thành phần sinh vật của rừng gồm có
A. đất, nước, thực vật. B. thực vật, động vật, đất.
C. động vật, đất, nước. D. thực vật, động vật.
Câu 26. Trong các sản phẩm sau sản phẩm nào có nguồn gốc từ rừng?
A. Ngô, khoai, đậu tương. B. nấm rừng, mộc nhĩ rừng, măng rừng. C. sâm Ngọc Linh, cải củ, cà rốt. D. Chậu nhựa, nồi gang, ấm nhôm.
Câu 27. Ở nước ta, thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là
A. mùa xuân và mùa thu. B. mùa hè và mùa đông.
C. mùa xuân và mùa hè D. mùa thu và mùa đông.
Câu 28. Trồng rừng đúng thời vụ giúp cây rừng
A. nhanh ra hoa. B. nhanh được lấy gỗ.
C. có tỉ lệ sống cao. D. đứng vững hơn.
Câu 29. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước cơ bản?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 30. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước cơ bản?
A. 2 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 31. Trồng rừng bằng cây con rễ trần chỉ phù hợp với các loại cây
A. phục hồi chậm. B. có bộ rễ phát triển, phục hồi nhanh.
C. có bộ rễ kém phát triển. D. có bộ rễ kém phát triển, phục hồi chậm.
Câu 32. Ngoài trồng rừng bằng cây con còn có hình thức trồng rừng bằng
A. gieo hạt. B. củ.
C. lá. D. cành.
Câu 33. Cây rừng sau khi trồng cần được chăm sóc định kì
A. 1 -2 lần mỗi năm. B. 4 - 5 lần mỗi năm.
C. 4 - 6 lần mỗi năm. D. 5 - 6 lần mỗi năm.
Câu 34. Một trong những việc KHÔNG nên làm để bảo vệ rừng là
A. đốt rừng làm nương rẫy. B. phòng chống cháy rừng.
C. chăm sóc rừng thường xuyên. D. tuyên truyền bảo vệ rừng.
Câu 35. Có mấy công việc chăm sóc cây trồng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36. Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ hai là:
A. 2 đến 3 lần C. 2 đến 4 lần | B. 1 đến 3 lần D. 1 đến 4 lần |
|
|
Câu 37. Sau khi trồng cây rừng được bao lâu thì phải tiến hành xới đất, vun gốc?
A. 1 đến 2 tháng | B. 1 đến 3 tháng | C. 1 đến 4 tháng | D. 1 đến 5 tháng |
Câu 38. Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ tư là:
A. 3 đến 5 lần. C. 2 đến 4 lần. | B. 1 đến 4 lần. D. 1 đến 2 lần. |
39. Với cây trồng không phân tán (tập trung), làm rào bảo vệ bằng cách:
A. trồng cây dứa dại và một số cây khác bao quanh khu trồng rừng.
B. làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng.
C. làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây.
D. trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây.
40. Với cây trồng phân tán cần làm rào bảo vệ bằng cách:
A. trồng cây dứa dại và một số cây khác bao quanh khu trồng rừng.
B. làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng.
C. làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây.
D. trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây.
Có mấy khổ giấy chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Có mấy loại khổ giấy chính?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?
A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúng
B. Dây quấn D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5: Động cơ điện một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản C. Ít hỏng
B. Sử dụng dễ dàng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 6: Cần lưu ý gì khi sử dụng động cơ điện một pha?
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Quạt điện có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Quạt điện được chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 1 D. Nhiều loại
Câu 9: Trong gia đình động cơ điện một pha được dùng trong:
A. Tủ lạnh C. Quạt điện
B. Máy bơm nước D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 10: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 11: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của quạt điện:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 12 : 1 Bóng đèn 220V-40W sử dụng trong 1 tháng (30 ngày), mối ngày bật 4 giờ.
a, Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn :
A. 120kWh B. 160Wh C. 480Wh D. 4,8kWh
b, Tính số tiền phải trả trong 1 tháng sử dụng, biết đơn giá 4000đ/số :
A. 56 000đ B. 48 000đ C. 19 200d D. 64 000đ
Câu 13 : Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?
A. Bàn là điện 220V – 1000W
B. Nồi cơm điện 110V – 600W
C. Quạt điện 110V – 30W
D. Bóng đèn 12V – 3W
Câu 14: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là:
A. VA C. A
B. V D. Đáp án khác
Câu 15: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 16: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 17: Máy biến áp tăng áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 18: Máy biến áp giảm áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 19: Máy biến áp một pha có chức năng gì?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 20: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Chiều dày của lõi thép kĩ thuật điện là bao nhiêu?
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
Câu 22: Máy biến áp một pha được chia làm mấy loại dây quấn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng:
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 24: Máy biến áp một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Công suất định mức C. Dòng điện định mức
B. Điện áp định mức D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
Câu 26: Máy biến áp một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
B. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 27: Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì?
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Đâu là bộ phận của máy biện áp một pha?
A. Vỏ máy C. Đèn tín hiệu
B. Núm điều chỉnh D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 29: Hành động nào sau đây không nên
A. Tan học tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm
C. Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập
D. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng
Câu 30: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong gia đình
A.18h – 22h C. 17-20h
B. 10h-12h D. 6h-8h
Câu 31: Để sử dụng và tiết kiệm điện năng
A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:
A. Giờ "điểm" C. Giờ "cao điểm"
B. Giờ "thấp điểm" D. Đáp án khác
Câu 33: Đặc điểm gì để biết đó là giờ cao điểm?
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34: Có mấy cách để sử dụng hợp lí điện năng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta nên làm gì?
A. Cắt điện bình nước nóng C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
B. Không là quần áo D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 36: Đâu là hành động gây lãng phí điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 37: Để sử dụng hợp lí điện năng cần phải:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 38: Khi chiếu sáng nhà, trường học thường sử dụng loại đèn nào?
A. Đèn huỳnh quang C. Cả A và B đều đúng
B. Đèn sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 39: Để chiếu sáng, điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
B. Ít hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác
Câu 40: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường?
A. Tiết kiệm những khoản chi cho tiêu thụ điện ở trong gia đình
B. Giảm được chi phí cho xây dựng nguồn điện
C. Giảm bớt khí thải và chất gây ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?
A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúng
B. Dây quấn D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5: Động cơ điện một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản C. Ít hỏng
B. Sử dụng dễ dàng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 6: Cần lưu ý gì khi sử dụng động cơ điện một pha?
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Quạt điện có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Quạt điện được chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 1 D. Nhiều loại
Câu 9: Trong gia đình động cơ điện một pha được dùng trong:
A. Tủ lạnh C. Quạt điện
B. Máy bơm nước D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 10: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 11: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của quạt điện:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 12 : 1 Bóng đèn 220V-40W sử dụng trong 1 tháng (30 ngày), mối ngày bật 4 giờ.
a, Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn :
A. 120kWh B. 160Wh C. 480Wh D. 4,8kWh
b, Tính số tiền phải trả trong 1 tháng sử dụng, biết đơn giá 4000đ/số :
A. 56 000đ B. 48 000đ C. 19 200d D. 64 000đ
Câu 13 : Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?
A. Bàn là điện 220V – 1000W
B. Nồi cơm điện 110V – 600W
C. Quạt điện 110V – 30W
D. Bóng đèn 12V – 3W
Câu 14: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là:
A. VA C. A
B. V D. Đáp án khác
Câu 15: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 16: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 17: Máy biến áp tăng áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 18: Máy biến áp giảm áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 19: Máy biến áp một pha có chức năng gì?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 20: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Chiều dày của lõi thép kĩ thuật điện là bao nhiêu?
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
Câu 22: Máy biến áp một pha được chia làm mấy loại dây quấn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng:
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 24: Máy biến áp một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Công suất định mức C. Dòng điện định mức
B. Điện áp định mức D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
Câu 26: Máy biến áp một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
B. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 27: Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì?
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Đâu là bộ phận của máy biện áp một pha?
A. Vỏ máy C. Đèn tín hiệu
B. Núm điều chỉnh D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 29: Hành động nào sau đây không nên
A. Tan học tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm
C. Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập
D. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng
Câu 30: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong gia đình
A.18h – 22h C. 17-20h
B. 10h-12h D. 6h-8h
Câu 31: Để sử dụng và tiết kiệm điện năng
A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:
A. Giờ "điểm" C. Giờ "cao điểm"
B. Giờ "thấp điểm" D. Đáp án khác
Câu 33: Đặc điểm gì để biết đó là giờ cao điểm?
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34: Có mấy cách để sử dụng hợp lí điện năng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta nên làm gì?
A. Cắt điện bình nước nóng C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
B. Không là quần áo D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 36: Đâu là hành động gây lãng phí điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 37: Để sử dụng hợp lí điện năng cần phải:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 38: Khi chiếu sáng nhà, trường học thường sử dụng loại đèn nào?
A. Đèn huỳnh quang C. Cả A và B đều đúng
B. Đèn sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 39: Để chiếu sáng, điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
B. Ít hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác
Câu 40: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường?
A. Tiết kiệm những khoản chi cho tiêu thụ điện ở trong gia đình
B. Giảm được chi phí cho xây dựng nguồn điện
C. Giảm bớt khí thải và chất gây ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
CÁC BN ƠI LM ƠN GÚP MK VS MK CẦN GẤP LẮM R CÁC BN ƠI LM ƠN GIÚP MK VS
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là:
A. {0; 1; 2; 3; 4}
B. {1; 2; 3; 4}
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}
D. {1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Số phần tử của tập hợp A = {1991; 1992;…; 2019; 2020} là:
A. 28 B. 29 C. 30 D. 31
Câu 3. Một tàu hỏa chở 512 hành khách. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số hành khách?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 4. Trong các số 142; 255; 197; 210. Số không chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 142 B. 255 C. 210 D. 197
Câu 5. Phép tính đúng là:
A. 20190 = 0 B. x2.x = x3 C. 25:22 = 27 D. 1000 = 103
Câu 6. Với x = 2, y = 3 thì x2y2 có giá trị là:
A. 36 B. 27 C. 72 D. 108
Câu 7. Cho hình vẽ:
Chọn khẳng định đúng trong các câu sau:
A. A ∈ a, B ∉ b
B. A ∈ a, B ∈ b
C. A ∉ a, B ∉ b
D. A ∉ a, B ∈ b
Câu 8. Số La Mã XIV có giá trị là:
A. 17 B. 16 C. 15 D. 14
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 146+121+54+379
b) 43.16+29.57+13.43+57
c) 56:54+32-20190
d) 100:{250:[450-(4.53 - 23.25)]}
Câu 2 (2,5 điểm): Tìm số tự nhiên , biết:
a) x + 25 = 70
b) x - 280:35 = 5.54
c) 390:(5x-5)=39
d) 6x3 - 8 = 40
Câu 3 (2 điểm): Cho đường thẳng mn, lấy điểm O thuộc đường thẳng mn và điểm A không thuộc đường thẳng mn. Vẽ tia OA, lấy điểm C sao cho A nằm giữa O và C.
a) Kể tên các tia đối nhau gốc O, các tia trùng nhau gốc O.
b) Hai tia OA và AC có trùng nhau không? Vì sao?
Câu 4 (2 điểm): Cho Ox, Oy là hai tia đối nhau. Lấy điểm A thuộc tia Ox, hai điểm B và C thuộc tia Oy (điểm C nằm giữa điểm O và điểm B)
a) Hai tia CB và BC có phải là hai tia đối nhau không? Vì sao? Kể tên tia trùng với tia .
b) Trong ba điểm A, O, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
c) Cho OA = 2cm, AC = 4cm, OB = 5cm. Tính độ dài CB.
Câu 5 (1,0 điểm): Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: 7x + 12y = 50
bn chép ht cái bài thi vô ln ↓ bạn
chép hết cái bài thi vô luôn !!!!?????
28.Có mấy loại khổ giấy chính dùng cho các bản vẽ và tài liệu kĩ thuật?
3 loại
4 loại
5 loại
6 loại
29.Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của mỗi khổ giấy vẽ kĩ thuật là:
2,0
1,414
1,5
0,707
30.Khi quay hình thang vuông 1 vòng quanh cạnh bên vuông góc với 2 đáy ta được hình gì?
Hình hộp
Hình trụ
Hình nón
Hình nón cụt
31.Nội dung khi đọc phần yêu cầu kĩ thuật của BV chi tiết gồm:
Yêu cầu về gia công, mạ kẽm
Yêu cầu về xử lí bề mặt
Yêu cầu về gia công và xử lí bề mặt
Yêu cầu về chất lượng, số lượng
32.Kích thước của khổ giấy A4 tính theo mm là:
300 x 200
290 x 220
295 x 215
297 x 210
33.Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:
0,1 mm
0,5 mm
0,25 mm
2,5 mm
34.Mặt bằng của ngôi nhà là:
Hình chiếu bằng
Hình chiếu đứng
Hình chiếu cạnh
Hình cắt
I. Phần trắc nghiệm: 7 điểm.
Câu 1: Phương án nào là thông tin:
A. Các số trên tivi. B. Nội dung của bản tin thời sự. C. Sổ thu chi. D. Giấy phép lái xe.
Câu 2: Đâu không phải là vật mang tin
A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Bao tải. D. Thẻ nhớ.
Câu 3: Đâu là dữ liệu
A. Tivi. B. USB. C. Nội dung lưu trữ trong USB. D. Sổ lưu niệm.
Câu 4: Xem bản tin dự báo thời tiết, bạn Nam kết luận “Hôm nay trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bản tin dữ báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của nam là thông tin
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Nam là dữ liệu
C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Nam là dữ liệu.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết
B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những gì vô giá trị
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
Câu 6: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là
A. KB B. MB C. GB D. Bit
Câu 7 : Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2 048 KB. B. 1 024 MB. C. 2 048 MB. D. 2 048 GB.
Câu 8: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy Bít vì
A. Dãy bít đáng tin cậy hơn. B. Dãy bít được xử lí dễ dàng hơn.
C. Dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1
Câu 9: Khi mã hóa số 6 thành dãy các kí hiệu 0 và 1 ta có kết quả sau:
A. 001 B. 110 C. 111 D. 000
Câu 10: Mạng máy tính có lợi ích là
A. Tìm kiếm thông tin phục vụ cho cuộc sống. B. Học tập và làm việc online
C. Mua bán và các giao dịch online.
D. Kết nối và chia sẻ thông tin, dữ liệu và các thiết bị trên mạng.
Có mấy dạng địa hình chính?
A.3. B.4. C.5. D.6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Ba số tự nhiên đồng thời thoả mãn các điều kiện , và . Tính .
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Số tự nhiên thỏa mãn là
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. Cho . Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. | B. | C. | D. |
Câu 6. Cho Câu trả lời sai là
A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Tìm các số nguyên biết và
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm và diện tích ao mới gấp 4 lần diện tích ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia .
A. cọc. | B. cọc. | C. cọc. | D. cọc. |
Câu 9. Vẽ tia chung gốc, chúng tạo ra góc. Giá trị của là
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Cho đoạn thẳng . Gọi là trung điểm của , là trung điểm của , là trung điểm của , khi đó có độ dài là
A. | B. | C. | D. |
Câu 11. Cho điểm phân biệt trong đó có đúng điểm thẳng hàng, còn lại không có điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong điểm đã cho?
A. | B. | C. | D. |
Câu 12. Một bình đựng viên bi xanh và viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để thu được bi cùng màu là
A. | B. | C. | D. |
II. TỰ LUẬN (14,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
1.1. Tính giá trị biểu thức:
1.2. Tìm biết:
1.3. Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số đó chia hết cho mỗi hiệu và .
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho biểu thức với
a) Tìm số nguyên để biểu thức
Đề lỗi ảnh hiển thị hết rồi. Bạn coi lại.