Điều kiện xác định của phương trình 1 x 2 − 4 = x + 3 là:
A. x ≥ −3 và x ≠ ±2.
B. x ≠ ±2.
C. x > −3 và x ≠ ±2
D. x ≥ −3.
Điều kiện xác định của phương trình x + 2 − 1 x + 2 = 4 − 3 x x + 1 là
A. x > −2 và x ≠ −1.
B. x > −2 và x ≤ 4 3 .
C. −2 < x ≤ và x ≠ −1
D. x ≠ −2 và x ≠ −1.
Phương trình xác định khi: x + 2 > 0 4 − 3 x ≥ 0 x + 1 ≠ 0 ⇔ x > − 2 x ≤ 4 3 x ≠ − 1 ⇔ − 2 < x ≤ 4 3 x ≠ 1
Đáp án cần chọn là: C
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình:
\(\dfrac{\sqrt{\text{x - 2}}}{\text{x}+1}-\sqrt{\text{4 - x}}\ge0\)
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x-2>=0\\4-x>=0\\x+1< >0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2< =x< =4\\x< >-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\in\left[2;4\right]\)
Cho phương trình, tìm điều kiện xác định của phương trình sau 2 x + 1 x 2 - 4 + 2 x + 1 = 3 2 - x
A. x ≠ ± 2
B. x ≠ - 1
C. x ≠ ± 2 , x ≠ - 1
D. x ≠ 2
Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau ( x - 1 ) ( x + 2 ) + 1 = 1 ( x - 2 ) .
Ta thấy x + 2 ≠ 0 khi x ≠ - 2 và x - 2 ≠ 0 khi x ≠ 2.
Do đó ĐKXĐ của phương trình (x - 1)/(x + 2) + 1 = 1/(x - 2) là x ≠ ± 2.
Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: x/(x-1) = (x+4)/(x+1)
Phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi x – 1 ≠0 và x+1 ≠0
* x – 1 ≠ 0 ⇒ x ≠ 1
* x+1 ≠0 ⇒ x ≠ -1
Vậy phương trình đã cho xác định khi x ≠ +-1
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x2 - 2 = 0
B. \(\dfrac{1}{2}\)x - 3 = 0
C. \(\dfrac{1}{x}\) - 2x = 0
D. (22 - 4)x + 3 = 0 .
Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{x-2}{x+1}\) = \(\dfrac{2x+3}{x}\) là :
A. x ≠ 1
B. x ≠ -1
C. x ≠ 0, x ≠ 1
D. x ≠ 0, x ≠ -1
Câu 3 : Cặp phương trình nào tương đương là:
A. x + 4 = 0 và x = -4
B. (x – 5)(x + 5) = 0 và x2 = 5
C. x2 = 9 và x = 9
D. x2 + 3 = 0 và x = 3
Câu 4 : Cho ΔABC ∽ ΔDEF theo tỉ số đồng dạng là \(\dfrac{2}{3}\).
Khi đó ΔDEF ∽ ΔABC theo tỉ số đồng dạng là:
A.\(\dfrac{3}{2}\)
B.\(\dfrac{9}{4}\)
C.\(\dfrac{4}{9}\)
D.\(\dfrac{2}{3}\)
Câu 5 : Cho tam giác ABC có: DE / /BC, AD = 6cm, AB = 9cm, AC = 12cm. Độ dài AE = ?
A. AE = 6cm
B. AE = 8cm
C. AE = 10cm
D. AE = 12cm
Câu 6 (TL) : Cho biểu thức A = \(\dfrac{x+2}{3}\) và B = \(\dfrac{2x}{x-3}\) - \(\dfrac{2x^2+3x+9}{x^2-9}\) với x ≠ 3; x ≠ -3
a) Tính giá trị của A tại x = 14
b) Rút gọn biểu thức P = A.B
Câu 7 (TL) : Cho ΔABC vuông tại B (BA < BC), đường cao BH.
a) Chứng minh: ΔABC ∽ ΔBHC
b) Tia phân giác của góc BAC cắt BH tại D. Biết AH = 6cm, AB = 10cm. Tính BH, AD?
c) Tia phân giác của góc HBC cắt AC tại M. Chứng minh: \(\dfrac{HD}{DB}\)=\(\dfrac{HM}{MC}\)
Mọi người giúp em với ạ (làm đc câu nào thì làm ạ làm tự luận hình thì càng tốt ạ)
1B
2D
3A
4A
5B
6:
a: \(A=\dfrac{14+2}{3}=\dfrac{16}{3}\)
b: P=A*B
\(=\dfrac{x+2}{3}\cdot\dfrac{2x^2+6x-2x^2-3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x+2}{3}\cdot\dfrac{3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{x+3}\)
Điều kiện xác định của phương trình 1 + x 3 - x = 5 x ( x + 2 ) ( 3 - x ) + 2 x + 2 là
A. x ≠ 3; x ≠ 2
B. x ≠ 3
C. x ≠ -2
D. x ≠ 0
Điều kiện xác định của phương trình x - 1 x 2 - 4 = 3 - x là:
Đáp án: D
Điều kiện xác định của phương trình x - 1 x 2 - 4 = 3 - x
3 - x ≥ 0 x 2 - 4 ≠ 0 ⇔ x ≤ 3 x ≠ ± 2
tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt{2-x}+x< 2+\sqrt{1-2x}\)
ĐK: \(\left\{{}\begin{matrix}2-x\ge0\\1-2x\ge0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}\le x\le2\)
tìm điều kiện xác định của phương trình 1/2x^2+1 = x - 3