Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để − ∞ ; 9 a ∩ 4 a ; + ∞ ≠ 0 là:
A. − 2 3 < a < 0
B. − 2 3 ≤ a < 0
C. − 3 4 < a < 0
D. − 3 4 ≤ a < 0
Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để (-∞; 9a] ∩ [ 4 a ; +∞) ≠ ∅ là:
A. - 2 3 < a < 0
B. - 2 3 ≤ a < 0
C. - 3 4 < a < 0
D. - 2 3 ≤ a < 0
Đáp án: B
( - ∞ ; 9 a ) ∩ [ 4 a ; + ∞ ) ≠ ∅ ⇔ 9 a ≥ 4 a ⇔ 9 a 2 ≤ 4 ( d o a < 0 ) ⇔ a ≥ - 2 3 h o ặ c a ≥ 2 3 . M à a < 0 n ê n - 2 3 ≤ a < 0 .
Cho số thực m > 0. Điều kiện cần và đủ để hai tập hợp − ∞ ; 1 m và ( 4 m ; + ∞ ) có giao khác rỗng là:
A. 0 < m ≤ 1 2
B. 0 < m < 1 2
C. 0 < m < 1 4
D. 0 < m ≤ 1 4
cho số thực a<0 điều kiện cần và đủ để (-∞;9a) giao (4/a;+∞)≠0 là
a. -2/3<a<0
b.-2/3≤a<0
c.-3/4<a<0
d.-3/4≤a<0
em cần cách giải, giúp em với ạ
`(-oo;9a) nn(4/a ;+oo) ne \emptyset`
`=>4/a < 9a`
`<=>[4-9a^2]/a < 0`
Mà `a < 0`
`=>4-9a^2 > 0`
`<=>a^2 < 2/3`
`<=>-2/3 < a < 2/3`
Mà `a < 0`
`=>-2/3 < a < 0`
`->\bb A`.
Điều kiện cần và đủ để z là một số thực là:
A. z = z ¯ .
B. z = z .
C. z = − z ¯ .
D. z = − z .
Điều kiện cần và đủ để z là một số thực là:
A. z = z
B. z = z
C. z = - z
D. z = - z
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số y = f ' x như hình vẽ:
Xét hàm số g x = 2 f x + 2 x 3 − 4 x − 3 m − 6 5 với m là số thực. Điều kiện cần và đủ để g x ≤ 0 ∀ x ∈ − 5 ; 5 là:
A. m ≥ 2 3 f 5
B. m ≥ 2 3 f − 5
C. m ≥ 2 3 f 0
D. m ≤ 2 3 f 5
Câu 4:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Để tứ giác là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối song song và bằng nhau. B. Để điều kiện đủ là . C. Để tổng của hai số nguyên chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 13. D. Để có ít nhất một trong hai số là số dương điều kiện đủ là .
Tìm điều kiện cần và đủ về các số thực m,n để phương trình z 4 + m z 2 + n = 0 không có nghiệm thực
Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ. Đặt g ( x ) = 3 f ( x ) - x 3 + 3 x - m , với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất phương trình g x ≥ 0 nghiệm đúng với x ∈ - 3 ; 3 là
A. m ≤ 3 f 3
B. m ≤ 3 f 0
C. m ≥ 3 f 1
D. m ≥ 3 f - 3