Đặt tính rồi tính:
a) 46 + 37
b) 92 - 45
c) 38 + 12
d) 78 – 29
Đặt tính rồi tính:
27 + 38
45 + 16
71 – 46
62 – 29
Đặt tính rồi tính:
a) 14 x 2; 213 x 3; 101 x 8
b) 46:2 ; 393:3; 845:4
Đặt tính rồi tính:
48 + 48 92 - 37
62 + 38 100 - 43
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Cộng hoặc trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính.
63 – 8 38 – 9 40 – 2 92 – 4
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{63}\\{\,\,8}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,55}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{38}\\{\,\,\,9}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,29}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{40}\\{\,\,\,2}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,38}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{92}\\{\,\,\,4}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,88}\end{array}\)
Đặt tính rồi tính:
46 + 17 |
71 – 25 |
28 + 55 |
63 – 38 |
Đặt tính rồi tính:
42 - 18 71 - 25
60 - 37 83 - 55
54 - 9 92 - 46
80 - 8 37 - 28
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính:
57 – 18 |
46 – 29 |
70 – 44 |
61 – 35 |
Đặt tính rồi tính:
a, 35×6
b, 78÷3
c, 29×7
d, 44÷6
Đặt tính rồi tính:
26 + 29
45 + 38
41 - 27
60 – 16