Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. mm
b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm
d) 31dm 5cm = … cm
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = kg b) 1,245m= cm
c) 2,25km = m d) 15cm2 8mm2 = cm2
e) 30g= kg g) 54m 15cm = m
Gấp ạ!!! Hứa vote đầy đủ + Theo dõi
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = 80 kg b) 1,245m= 124,5 cm
c) 2,25km = 2250m d) 15cm2 8mm2 = 15,08 cm2
e) 30g= 0,03 kg g) 54m 15cm = 54,15m
Tham khảo :
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = 350 kg b) 1,245m= 124,5 cm
c) 2,25km = 2250 m d) 15cm2 8mm2 = 15,08cm2
e) 30g= 0,03 kg g) 54m 15cm = 54,15 m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 5dm = .....dm 1m 65cm = .....cm
3m 3dm = .....dm 5m 10cm = .....cm
2m 9dm = .....dm 2m 2cm = .....cm
6m 5dm = 65dm 1m 65cm = 165cm
3m 3dm = 33dm 5m 10cm = 510cm
2m 9dm = 29dm 2m 2cm = 202cm
Đề bài: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 5dm = .....dm. 1m 65cm = .....cm.
3m 3dm = .....dm. 5m 10cm = .....cm.
2m 9dm = .....dm. 2m 2cm = .....cm.
Trả lời:
6m 5dm = 65 dm. 1m 65cm = 165 cm.
3m 3dm = 33 dm. 5m 10cm = 510 cm.
2m 9dm = 29 dm. 2m 2cm = 202 cm.
Chúc bn học tốt.
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,0,15dm=...cm
b,25,9m=...cm
c,275ha=...km2
d,278,3dam2=...hm2
Điền số (<, > hoặc =) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m 40cm ….. 340cm b. 4m 5dm ….. 40 dm
c. 2m 5cm …… 202cm d. 5dm 8cm …. 60 cm
a. 3m 40cm = 340cm b. 4m 5dm > 40 dm
c. 2m 5cm > 202cm d. 5dm 8cm < 60 cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 135m = ... dm
342dm = ... cm
15cm = ... mm
b) 8300m = ... dam
4000m = ... hm
25 000m = ... km
c) 1mm = ...cm
1cm = ... m
1m = ... km
`a) 135m = 135 xx10=1350 dm`
`342dm = 342 xx10=3420cm`
`15cm =15xx10=150 mm`
`b) 8300m =8300:10=830 dam`
`4000m =4000 : 100=40 hm`
`25 000m = 25000:1000=25 km`
`c) 1mm = 1:10=0,1cm`
`1cm = 1:100=0,01 m`
`1m =1:1000=0,001km`
Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000.
B. 5m 5cm = 505cm.
C. 3 x 37 = 50 + 61
A,1000 B,505 C,37
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 8dm = ........ m
b) 4m 8cm =........ m
c) 9m 492mm = ........ m
d) 42m 23 cm =.......... m
a) = 6,8m
b) = 4.08m
c) = 9,492m
d) = 42,23m
Điền số thích hợp vào chỗ trống
...cm = 5dm + 2dm 2cm
Đổi
5dm = 50cm
2dm 2cm = 20cm + 2cm = 22cm
Vậy 5dm + 2dm 2cm = 50cm + 22cm = 72cm
Số cần điền vào chỗ trống là 72
Cho 5dm = ... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 20
C. 50