Bình nguyên (đồng bằng) có độ cao tuyệt đối thường dưới
A. 200 m.
B. 300 m.
C. 400 m.
D. 500 m.
Núi là:
A. dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có độ cao tuyệt đối trên 500 m
B. dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có độ cao tương đối trên 500 m
C. dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có độ cao tuyệt đối trên 200 m
D. dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có độ cao tương đối trên 200 m
Núi là: dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có độ cao tuyệt đối trên 500 m
#Yuii
Chúc bạn học tốt!
P/s: Bạn đánh lặp đi lặp lại à?
Độ cao thấp nhất của núi so với mực nước biển thường là trên: A. 200 m B. 300 m C. 500 m D. 1000 m
Từ 1 lò xo có chiều dài l, độ cứng k=100(N/m). Người ta cắt lấy lò xo có độ cứng 200(N/m). Độ cứng của phần lò xo còn lại là:
A.100(N/m)
B.200(N/m)
C.300(N/m)
D.400(N/m)
Một bánh xe có bán kính 50 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn
A. 200 m/s2 .
B. 400 m/s2 .
C. 100 m/s2 .
D. 300 m/s2 .
\(v=36\)km/h=10m/s
Gia tốc hướng tâm: \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{10^2}{0,5}=200\)m/s2
Chọn A.
Trong các tỉ lệ bản đồ sau, bản đồ nào thuộc loại tỉ lệ bản đồ lớn?
A. 1:200 000 B. 1: 300 000
C. 1:400 000 D. 1:500 000
Trả lời nhanh dùm mình nha!
A. 1:200 000
B. 1: 300 000
C. 1:400 000
D. 1:500 000
Trong các tỉ lệ bản đồ sau, bản đồ nào thuộc loại tỉ lệ bản đồ lớn?
A. 1:200 000 B. 1: 300 000
C. 1:400 000 D. 1:500 000
Một lò xo có độ dài ban đầu là l 0 = 20cm. Gọi l (cm) có độ dài của lò xo khi được treo các quả cân có khối lượng m(g). Bảng dưới đây cho ta các giá trị của l theo m:
m(g) | 100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 |
l(cm) | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Dựa vào đường biểu diễn để xác định khối lượng của một vật. Biết khi treo vật đó vào lò xo thì độ dài của lò xo là 22,5cm.
Chiều dài tự nhiên của lò xo khi không treo vật là: 20 – 1 = 19cm
Độ dài thêm của lò xo khi treo vật có khối lượng m là:
Δl = 22,5 – 19 = 3,5cm
Từ đường biểu diễn ta thấy khi độ dài thêm của lò xo Δl = 3,5cm thì trọng lượng P = 3,5 N
Vậy khối lượng của vật:
Lưu ý: Chiều dài ban đầu của lò xo l0 = 20cm không phải là chiều dài tự nhiên khi không treo vật, mà đó là chiều dài của lò xo khi được treo quả cân có khối lượng 100
Cho 13 gam Zn tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 7,3%. Giá trị của m là
A. 100. B. 300. C. 400. D. 200.
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,2 0,4
\(n_{HCl}=\dfrac{0,2.2}{1}=0,4\left(mol\right)\)
\(m_{HCl}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
\(m_{ddHCl}=\dfrac{14,6.100}{7,3}=200\left(g\right)\)
⇒ Chọn câu : D
Chúc bạn học tốt
Câu 12: Dựa vào nội dung của sơ đồ địa hình dưới đây (thời tiết ổn định), em hãy :
a, Xác định độ cao tuyệt đối của điểm B( đơn vị tính: m biết rằng nhiệt độ tại đó là 20°C.
b, Độ cao từ C đến B được gọi là độ cao gì ? Cao bao nhiêu m ?
Mình ko nhìn thấy sơ đồ nên ko làm được
Xin lỗi
~~~~ Hok tốt ~~~~
mình cũng không thấy sơ đồ cho nên mình không giải được
xin lỗi tớ ko thấy hình tỡ cũng ko giải đc
^.^ sorry ^.^
Câu 77. Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 1000. Hỏi góc tới có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 900.
B. 500.
C. 600.
D. 300.
Câu 78. Một người cao 1,58 m đứng trước gương phẳng, cho ảnh cách người 4 m. Hỏi người đó cách gương bao nhiêu?
A. 4 m.
B. 2 m.
C. 1,58 m.
D. 5,5 m.
Câu 79. Cho điểm sáng S trước gương phẳng cách ảnh S’ của nó qua gương một khoảng 90cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng là
A. 45 cm.
B. 30 cm.
C. 15 cm.
D. 10 cm.
Câu 80. Vật nào sau đây dao động với tần số lớn nhất?
A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 80 dao động.
B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động.
C. Trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động.
D. Trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động.
Câu 81. Một con lắc thực hiện 40 dao động trong 20 giây. Tần số dao động của con lắc này là
A. 2 Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 2 s.
D. 0,5 dB.
Câu 82. Một người nghe thấy tiếng sét sau tia chớp 7 giây. Hỏi người đó đứng cách nơi xảy ra sét bao xa, biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s.
A. 1190 m.
B. 170 m.
C. 2380 m.
D. 1360 m.
Câu 83. Giả sử tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 2 giây. Tính độ sâu của đáy biển, biết vận tốc truyền âm trong nước là 1500 m/s.
A. 3000 m.
B. 1500 m.
C. 100 m.
D. 750 m.
Câu 84. Chiếu một tia tới có phương vuông góc với gương phẳng. Hỏi góc tới có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 00.
B. 450.
C. 900.
D. 1800.
Câu 85. Chiếu một tia sáng SI theo phương nằm ngang lên một gương phẳng như hình 4.5, ta thu được tia phản xạ theo phương thẳng đứng. Góc SIM tạo bởi tia SI và mặt gương có giá trị nào sau đây?
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
Câu 87. Em phải đứng cách xa núi ít nhất bao nhiêu, để tại đó, em nghe được tiếng vang tiếng nói của mình ? Biết rằng vận tốc truyền của âm trong không khí là 340 m/s.
A. 22,7 m.
B. 11,3 m.
C. 5,1 m.
D. 2,55 m.
77B
78B
79A
80C
81A
82C
83B
84A
85(Ko có hình)
86B