Cho số thực a ≠ 0 . Đặt b = ∫ − a a 1 2 a + x e x d x . Tính I = ∫ 0 2 a e x 3 a − x d x theo a và b
A. I = b e a
B. I = b e a
C. I = b . e a
D. I = a e b
Cho số thực a ≢ 0 . Đặt b = ∫ - a a 1 2 a + x e x d x . Tính I = ∫ 0 2 a e x 3 a - x theo a và b.
A. I = b e a
B. I = b e a
C. I = b . e a
D. I = a e b
Cho số thực a ≠ 0 . Đặt b = ∫ - a a 1 ( 2 a + x ) . e x d x . Tính I = ∫ 0 2 a e x 3 a - x d x theo a và b.
Cho số thực a thoả mãn (a-1)^3=9a. Đặt b= a^2+a. CMR (b+1)^3=27b^2
Cho các mệnh đề sau:
(I). Nếu a = b c t h ì 2 ln a = ln b + ln c
(II). Cho số thực 0 < a ≠ 1. Khi đó a - 1 log a x ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
(III). Cho các số thực 0 < a ≠ 1 , b > 0 , c > 0 . Khi đó b log a c ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
(IV). l i m x → + ∞ 1 2 x = - ∞ .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Chọn C.
Phương pháp: Kiểm tra tính đúng sai của từng mệnh đề.
Cách giải:
Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau:
a) Nếu \(2a - 1 > 0\) thì \(a > 0\) (a là số thực cho trước).
b) \(a - 2 > b\) nếu và chỉ nếu \(a > b + 2\) (a, b là hai số thực cho trước).
a) Mệnh đề có dạng \(P \Rightarrow Q\) với P: “\(2a - 1 > 0\)” và Q: “\(a > 0\)”
Ta thấy khi P đúng (tức là \(a > \frac{1}{2}\)) thì Q cũng đúng. Do đó, \(P \Rightarrow Q\) đúng.
b) Mệnh đề có dạng \(P \Leftrightarrow Q\) với P: “\(a - 2 > b\)” và Q: “\(a > b + 2\)”
Khi P đúng thì Q cũng đúng, do đó, \(P \Rightarrow Q\) đúng.
Khi Q đúng thì P cũng đúng, do đó, \(Q \Rightarrow P\) đúng.
Vậy mệnh đề \(P \Leftrightarrow Q\) đúng.
Cho hai số thực dương a, b với a khác 1. Đặt M = log a b . Tính M theo N = log a b .
A. M = N
B. M = 2N
C. M = 1 2 N
D. M = N 2
Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ R ) . Xét các mệnh đề sau :
(1) z là số thực khi và chỉ khi a ≠ 0 , b = 0
(2) z là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0 , b ≠ 0
(3) z vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0, b = 0
Số mệnh đề đúng là ?
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Cho hai số thực a, b với a > 0 , a ≠ 1 , b ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. log a 3 b = 1 2 log a b
B. 1 2 log a b 2 = log a b
C. 1 2 log a a 2 = 1
D. 1 2 log a b 2 = log a b
Chọn D.
Phương pháp
Xét tính đúng sai của từng đáp án, chú ý các tính chất của logarit.
Cách giải:
Dễ thấy các đáp án A, B, C đều đúng theo tính chất logarit. Đáp án D sai vì chưa biết b > 0 hay b < 0 nên
không phá được dấu giá trị tuyệt đối trong đáp án D.
Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, đặt P = log a 2 b 6 + 2 log a b 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = 10 log a b
B. P = 19 log a b
C. P = 7 log a b
D. P = 16 log a b