9hm = …….. m Số điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 9
C. 9000
D. 900
9hm = …….. m Số điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 900m
C. 9000
D. 900
24m29dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2409 B. 2490 C. 249 D. 24009
9m 5cm = …. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 14 B. 95 C. 950 D. 905
Câu 5. 136 : 0,25 = 136 x ...............Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 40 B. 0,25 C. 4 D. 25
1. 4,7 ha = ..........., kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 0,047 km2 B. 470 m2 C. 407 dam2 D. 4 ha 7 dam2
2. 30% của một số là 25,2 vậy số đó là :
A. 75,6 B. 756 C. 840 D. 84
3. Tỉ số phần trăm của 8 hg và 1 yến là :
A. 0,008% B. 0,08% C. 0,8 % D. 8%
4. Tìm x :
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Tìm giá trị của biểu thức :
(131,4 - 80,8) : 2,3 - 21,84
5. 3/5 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 60% B. 0,6 % C. 35% D. 53%
6. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn dài 120 m, đáy bé bằng 3/4 đáy lớn, chiều cao bằng 1/3 tổng độ dài hai đáy.
A) Tính diện tích thửa ruộng đó.
B) Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 65 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc?
Câu 6:
a: Độ dài đáy bé là 120*3/4=90(m)
Chiều cao là 1/3(90+120)=70(m)
Diện tích là (120+90)*70/2=7350m2
b: Khối lượng thóc thu được là:
7350:100*65=4777,5(kg)=47,775(tạ)
1. 4,7 ha = ..........., kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 0,047 km2 B. 470 m2 C. 407 dam2 D. 4 ha 7 dam2
2. 30% của một số là 25,2 vậy số đó là :
A. 75,6 B. 756 C. 840 D. 84
3. Tỉ số phần trăm của 8 hg và 1 yến là :
A. 0,008% B. 0,08% C. 0,8 % D. 8%
4. Tìm x :
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
Tìm giá trị của biểu thức :
(131,4 - 80,8) : 2,3 - 21,84
5. 3/5 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 60% B. 0,6 % C. 35% D. 53%
`1 , 4,7ha=0,047km^2 ->A`
`2, 25,2 : 30 xx 100=84 ->D`
`3, 1 yến = 100hg`
`=> 8/100`
`->D`
`4, x+18,7 =50,5 : 2,5`
`=> x+18,7 =20,2`
`=>x=20,2-18,7`
`=>x=1,5`
`------`
`(131,4 - 80,8) : 2,3 - 21,84`
`=50,6 : 2,3 - 21,84`
`=22 - 21,84`
`=0,16`
`5, 3/5= (3xx20)/(5xx20)=60/100=60%`
`->A`
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có ba chữ số là: ...........................................
b) Số bé nhất có bốn chữ số là: ............................................
c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: ........................
a) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999.
b) Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000.
c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000.
3 km 2 = ......... m 2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 3 000
B. 30 000
C. 300 000
D. 3000 000
Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
450g =.......... kg
Điền phân số tối giản hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
4m38cm = ..................m
15 phút =.....................giờ
450g=\(\frac{9}{20}\)kg
4m38cm=4\(\frac{19}{500}\)m
15 phút=\(\frac{1}{4}\)giờ
\(450g=0,45kg\)
\(4m38cm=4,38m\)
\(15phút=\frac{1}{4}giờ\)