Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 315,682 là a b . Khi đó: a= c, b = c.
Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:
Trong các số thập phân được cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) thì số thập phân bé nhất là c.
Cách 1:
Các số thập phân cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) là:
42,78; 42,87; 48,27; 48,72; 47,28; 47,82; 24,87; 24,78; 28,47; 28,74; 27,48; 27,84; 82,47; 82,74; 84,27; 84,72; 87,24; 87,42; 72,48; 72,84; 74,28; 74,82; 78,24; 78,42.
Số bé nhất trong các số trên là 24,78.
Cách 2:
Vì các số thập phân cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) nên phần nguyên có 2 chữ số.
Để có số thập phân bé nhất trước tiên phải có phần nguyên bé nhất, do đó phần nguyên phải là 24. Các số thập phân có phần nguyên là 24 chỉ có hai số là 24,87; 24,78. Mà 24 , 87 > 24 , 78 .
Vậy số bé nhất là 24,78.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 24,78.
Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,600 D. 0,006
Câu 2. Chữ số 6 trong số 254, 836 có giá trị là?
A. 6 B. 600 C. 0,006 D. 0,600
Câu 3. Phân số nào có thể chuyển thành phân số thập phân?
cau6
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… tấn là:
A. 350 tấn B. 3,5 tấn C. 3,05 tấn D. 3,005 tấn
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:
A. 126 B. 2,1 C. 2,6 D . 2,06
Câu 6. Kết quả của biểu thức : 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là
A. 136 B. 26 C. 2,6 D. 2,06
Câu 7 . Tỉ số là bao nhiêu phần trăm ?
A. 30 % B. 40 % C. 50 % D. 25 %
Câu 8. Phép chia 438, 16 : 23 có số dư là:
A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001
Câu 1: a)giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 12,092 là:
A. 9/10 B. 9/100 C. 9 D. 90
b) 10% của một số là 15. Vậy số đó là:
A. 45 B. 50 C. 15 D. 150
Câu 2 số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 là:
A. 22 B. 2200 C. 22000 D. 220
Điền số thích hợp vào ô trống:
Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số: 157,24 = c
Khi viết thêm bao nhiêu chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta vẫn được một số thập phân bằng nó.
Theo đề bài, phần thập phân của số thập phân mới có 4 chữ số, mà phần thập phân của số thập phân đã cho có 2 chữ số nên ta cần thêm vào 2 chữ số 0.
Do đó ta có: 157,24 = 157,2400.
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 157, 2400.
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5
a 3,00500 km
b 8,002 tấn
Điền số thích hợp vào ô trống:
10 : 35 = c % (lấy đến 4 chữ số ở phần thập phân của thương trong phép chia).
Ta có: 10 : 35 = 0,2857 = 28,57%
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là: 28,57.
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số 8/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,6 B. 16 C. 8,5 D. 5,8
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D.92,61 cm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:
A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30cm C.30 D.15
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: C