Căn bậc hai không âm của 0,36 là:
A. – 0,6
B. 0,6
C. A và B đúng
D. Đáp án khác
Căn bậc hai số học của 0,36 là:
(A) 0,18;
(B) - 0,18;
(C) 0,6;
(D) - 0,6 và 0,6
Hãy chọn đáp án đúng.
Căn bậc hai số học của 0,36 là:
Đáp án: (C)
Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
b. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
c. 0 , 36 = 0 , 6
d. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6
e. 0 , 36 = ± 0 , 6
Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
a) Căn bậc hai của \(0,36\) là \(0,6\)
b) Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
c) \(\sqrt{0,36}=0,6\)
d) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6
e) \(\sqrt{0,36}=\pm0,6\)
Tra bảng căn bậc hai, tìm √35,92 được √35,92 ≈ 5,993. Vây suy ra √0,5993 có giá trị gần đúng là:
A. 0,5993; B. 5,993; C. 59,93; D. 599,3.
Hãy chọn đáp án đúng.
Trong các số sau, số nào là số thập phân?
A. 0,6
B. 0,978
C. 35,7
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Trong các số sau, số nào là số thập phân?
A. 0,6
B. 0,978
C. 35,7
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Trong các số sau, số nào là số thập phân?
A. 0,6
B. 0,978
C. 35,7
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Trong các số sau, số nào là số thập phân?
A. 0,6
B. 0,978
C. 35,7
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào? a) 12 b) −0,36 c) 2 căn 2 phần 7 d) 0,2 phần căn 3 73
a: 12 là căn bậc hai số học của 144
b: -0,36 không là căn bậc hai số học của bất kỳ số thực nào
c: \(\dfrac{2\sqrt{2}}{7}\) là căn bậc hai số học của \(\dfrac{8}{49}\)
Tìm căn bậc hai không âm của các số sau: 0,04; 0,36; 1,44; 0,0121
Câu 3: Bậc của đa thức là :
A. 3 B. 1 C. 2 D. Đáp án khác.
Nếu x = 0,6 thì x2 bằng :
A. 36 B. 0,36 C. 60 D. 3,6