Tìm số tự nhiên x sao cho 20 ≤ x ≤ 50 và x chia hết cho 12:
A. x ∈ {36; 48}
B. x ∈ {24; 36}
C. x ∈ {24; 36; 48}
D. x ∈ {12; 24; 36}
Bài 1:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250<a<350
b, tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50<x<80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0<x<300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 240 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x>20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
tìm các số tự nhiên x sao cho
a) x thuộc b(12) và 20< x<50
b) x chia hết cho 15 vào< x <40
c) x thuộc ư (20) và x>8
d) 16 chia hết cho x
a) Vì \(x\in B\left(12\right);20< x< 50\)
nên \(x\in\left\{24;36;42;48\right\}\).
b) Ko thể hiểu cái đề.
c) Do \(x\inƯ\left(20\right);x>8\)
\(\Rightarrow x\in\left\{10;20\right\}\)
d) Vì \(16⋮x\Rightarrow x\inƯ\left(16\right)\).
a thì x=36, 48
b thì x= 0,15,30
c thì x= 10,20
d thì x= 1,2,4,8,16
Tìm các tìm các số tự nhiên x sao cho a) x ∈ B ( 13 ) 30<x<60số tự nhiên x sao cho a x ∈ B 5 và 20 ≤ x ≤ 30b x chia hết cho 13 và 13 x ≤ 78c x ∈ Ư 12 và 13 x ≤ 12d 35 chia hết cho x và x
Bài 1: Tìm số phần tử trong mỗi tập hợp sau
H = { 21;23;25;...;215 }
K = { 135;144;153;...;351 }
B = { x thuộc N / x - 8 = 12 }
D = { x thuộc N / 13 < x < 14 }
F = { x thuộc P / x có 2 chữ số }
M = { 57;60;63;...;423}
Bài 2:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250< a < 350
b, Tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50 < x < 80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0 < x < 300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 420 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x > 20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, Tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
Tập hợp H có số phần tử là :
( 215 - 21 ) : 2 + 1 = 98
Vậy tập hợp H có 98 phần tử
Bài 3: Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư 12. Hỏi a có chia hết cho 4 ; cho 9 không? Vì sao?
Bài 4: Tìm x, biết
a) x ∈ B(7) và x ≤ 35
b) x ∈ Ư(18) và 4 < x ≤ 10
Bài 5: Tìm x ∈ N sao cho:
a) 6 chia hết cho x
b) 8 chia hết cho x + 1
c) 10 chia hết cho x - 2
Bài 3:
a chia 36 dư 12 số đó có dạng \(a=36k+12\left(k\in N\right)\)
\(\Rightarrow a=4\left(9k+3\right)\) nên a chia hết cho 4
Mà: \(9k\) ⋮ 3 ⇒ \(9k+3\) không chia hết cho 3
Nên a không chia hết cho 3
Bài 4:
a) \(x\in B\left(7\right)\) \(\Rightarrow x\in\left\{0;7;14;21;28;35;42;49;...\right\}\)
Mà: \(x\le35\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;7;14;21;28;35\right\}\)
b) \(x\inƯ\left(18\right)\Rightarrow x\in\left\{1;2;3;6;9;18\right\}\)
Mà: \(4< x\le10\)
\(\Rightarrow x\in\left\{6;9\right\}\)
Bài 5:
a) 6 chia hết cho x
\(\Rightarrow x\inƯ\left(6\right)\)
\(\Rightarrow x\in\left\{1;2;3;6\right\}\)
b) \(8\) chia hết cho \(x+1\)
\(\Rightarrow x+1\inƯ\left(8\right)\)
\(\Rightarrow x+1\in\left\{1;2;4;8\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;1;3;7\right\}\)
c) 10 chia hết cho \(x-2\)
\(\Rightarrow x-2\inƯ\left(10\right)\)
\(\Rightarrow x-2\in\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{3;4;7;12\right\}\)
Tìm x; y là số tự nhiên biết:
⦁ 3.x – 179 = 67
⦁ 7 chia hết cho x
⦁ x € B(12) và 20 ≤ x ≤ 50
⦁ 2x3y chia hết cho 2; 3 và 5
a) 3.x - 179 = 67
3.x = 67 + 179
3.x = 246
x = 246 : 3
x = 82
b) 7 ⋮ x ( Mà 7 nằm trong bảng số nguyên tố nên x = 1 hoặc 7 )
c) x ∈ B(12) = {0,12,24,36,48,......}
Đk : 20 ≤ x ≤ 50 nên x = { 24,36,48}
d) Để y chia hết cho 2,5 thì y = 0
Theo công thức , số nào có tổng các số hạng chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Tổng các số hạng là :
2 + 3 + 0 = 5
Vậy x = 1 hoặc 4 để 2x30 chia hết cho 3
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a. x € B (12) và 20 bé hơn hoặc bằng x bé hơn hoặc bằng 50
b. x chia hết cho 15 và 0 < x bé hơn hoặc bằng40
c. x € Ư (20) và x > 8
d. 16 chia hết cho x.
Tìm các số tự nhiên x sao cho :
a) x thuộc B(12) và 20 bé hơn hoặc bằng x bé hơn hoặc bằng 50;
b) x chia hết cho 15 và 0 < x < hoặc bằng 40;
c) x thuộc Ư(20) và x>8;
d) 16 chia hết cho x
a)\(x\in\left\{24;36;48\right\}\)
b) \(x\in\left\{12;30\right\}\)
c)\(x\in\left\{10;20\right\}\)
d)\(x\in\left\{1;2;4;8;16\right\}\)
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x € B(12) và 20 bé hơn hoặc bằng x lớn hơn hoặc bằng 50
b) x chia hết cho 15 và 0 < x bé hơn hoặc bằng ;40
c) x € Ư(20) và x > 8
d) 16 chia hết cho x