Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí là
A. Giới hạn trên của tầng đối lưu trong khí quyển.
B. Giới hạn dưới của lớp ôdôn trong khí quyển.
C. Giới hạn trên của tầng bình lưu trong khí quyển.
D. Toàn bộ khí quyển của trái đất.
Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn phía trên của
A. Khí quyển
B. Thủy quyển
C. Sinh quyển
D. Thổ nhưỡng quyển
Đáp án là C
Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn phía trên của sinh quyển
Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn phía trên của
A. Khí quyển.
B. Thủy quyển.
C. Sinh quyển.
D. Thổ nhưỡng quyển.
Giải thích :Mục I, SGK/74 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: C
Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn trên của
A. Khí quyển
B. Sinh quyển
C. Thạch quyển.
D. Thổ nhưỡng quyển
Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn trên của
A. khí quyển
B. sinh quyển
C. thạch quyển
D. thổ nhưỡng quyển
Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn trên của
A. Khí quyển.
B. Sinh quyển.
C. Thạch quyển.
D. Thổ nhưỡng quyển.
Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn trên của
A. khí quyển.
B. sinh quyển.
C. thạch quyển.
D. thổ nhưỡng quyển
Đọc thông tin trong mục 1 và hình 9.1, hãy:
- Nêu khái niệm khí quyển.
- Kể tên và xác định giới hạn của các tầng khí quyển.
- Khí quyển là lớp không khí bao quanh Trái Đất, luôn chịu ảnh hưởng của Vũ trụ, trước hết là Mặt Trời.
- Các tầng khí quyển:
+ Tầng đối lưu: từ 0 km đến 8 – 15 km.
+ Tầng bình lưu: từ 8 – 15 km đến 51 – 55 km.
+ Tầng giữa: từ 51 – 55 km đến 80 – 85 km.
+ Tầng nhiệt: 80 – 85 km đến 800 km.
+ Tầng khuếch tán: trên 800 km.
Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí được tính từ tầng nào sau đây?
A. Tầng giữa
B. Tầng đối lưu
C. Dưới của lớp ozôn
D. Tầng I-on
Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí là
A. Giới hạn dưới của tầng đốì lưu trong khí quyển.
B. Giới hạn trên của tầng bình lưu trong khí quyển,
C. Lớp không khí trên cùng bao quanh Trái Đất.
D. Giới hạn dưới của lớp ô dôn trong khí quyển.