Dấu hiệu nhận biết giữa chủ ngữ và khởi ngữ là việc có thể thêm quan hệ từ “về, đối với” vào trước hoặc cụm từ đó, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Cụm danh từ có thể giữ vai trò chủ ngữ, vị ngữ trong câu, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án A
- Cụm danh từ cũng giống như danh từ, có thể đảm nhận chức vụ chủ, vị ngữ trong câu
Tìm trong bài viết của em những câu sai (thiếu chủ ngữ / vị ngữ hoặc sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu). Hãy sửa lại những câu đó cho đúng.
Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng:
Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
❏Chỉ người hay con vật, đồ vật, cây cối được nhân hóa, có hoạt động được nói đến ở vị ngữ ; do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
❏Chỉ sự vật được giới thiệu, nhận định ở vị ngữ ; do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
❏Chỉ quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thực tế.
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành nhé e
Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Quan hệ từ là các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện giữa những hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, ở, của, tại, bằng, như, để, về.
mối quan hệtừ nốitừ ngữ
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, thì, mà, ở, của, tại, bằng, như, để, về.
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, thì, mà, ở, của, tại, bằng, như, để, về.
Đánh dấu X vào trước những việc làm dưới đây là biểu hiện của người có trách nhiệm về việc làm của mình
Suy nghĩ trước khi làm việc gì
Chỉ nhận lỗi khi có ai đó biết mình làm sai
Giữ lời và thực hiện những điều đã hứa
Chủ động nhận lỗi và sửa lỗi khi làm sai
Nhận việc nhưng vì không làm hoặc làm qua loa
- Suy nghĩ trước khi làm việc gì
- Giữ lời và thực hiện những điều đã hứa
- Chủ động nhận lỗi và sửa lỗi khi làm sai
chỉ ra chỗ sai dưới đây và chữa lại cho đúng ngữ pháp tiếng việt bằng cách thay đổi vị trí từ ngữ hoặc thêm hay bớt một , hai từ
Tàu của hải quân ta trên bến đảo Sinh Tồn giữa mịt mù sóng gió.
đáp lẽ ra phải là "tàu của hải quân ta đến bến đảo Sinh Tồn giữa mịt mù sóng gió"
Cho biết chủ ngữ của câu vừa tìm được ở bài tập 1 do loại từ ngữ nào tạo thành. Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng :
Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.
Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành.
Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành.
X Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.
a, Khởi ngữ nằm trong câu: Tự tôi, ngày nào tôi cũng tập
- Khởi ngữ tự tôi.
Vị trí: đầu câu
Tác dụng: nêu lên đề tài có liên quan tới điều nói tới trong câu trước (đồng bào- tôi)
b, Câu có khởi ngữ: Cảm giác, tình tự, đời sống cảm xúc, ấy là chiến khi chính của văn nghệ
- Khởi ngữ: cảm giác, tình tự, đời sống cảm xúc
- Vị trí: đứng đầu câu
- Tác dụng: nêu đề tài có quan hệ với điều đã nói trong câu đi trước (thể hiện thông tin ở câu đã có phía trước)
Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng:
Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? :
❏Nêu lên hoạt động của người, vật; do động từ hoặc cụm động từ tạo thành.
❏Được nối với chủ ngữ bằng từ là; do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
❏Nêu lên điều thắc mắc cần được giải đáp.
❏Chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật nêu trong chủ ngữ ; do tính từ hoặc cụm tính từ , động từ hoặc cụm động từ tạo thành.
Chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật nêu trong chủ ngữ ; do tính từ hoặc cụm tính từ , động từ hoặc cụm động từ tạo thành.
Chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật nêu trong chủ ngữ ; do tính từ hoặc cụm tính từ , động từ hoặc cụm động từ tạo thành.