Vật liệu cách điện có:
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất vừa
D. Đáp án khác
vật liệu cách điện có:
A.điện trở suất nhỏ
B.điện trở suất lớn
C.điện trở suất vừa
D.điện trở suất nhỏ hơn vật liệu cách điện
vật liệu cách điện có:
A. điện trở suất nhỏ, dẫn điện kém
B.điện trở suất nhỏ dẫn điện tốt
C.điện trở suất lớn dẫn điện tốt
D.điện trở suất lớn dẫn điện kém
vật liệu cách điện có:
A. điện trở suất nhỏ, dẫn điện kém
B.điện trở suất nhỏ dẫn điện tốt
C.điện trở suất lớn dẫn điện tốt
D.điện trở suất lớn dẫn điện kém
VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN CÓ:
A, ĐIỆN TRỞ SUẤT NHỎ, DẪN ĐIỆN KÉM
B, ĐIỆN TRỞ SUẤT NHỎ, DẪN ĐIỆN TỐT
C, ĐIỆN TRỞ SUẤT LỚN, DẪN ĐIỆN TỐT
D, ĐIỆN TRỞ SUẤT LỚN DẪN ĐIỆN KÉM
chọn câu trả lời đúng :
Avật liệu dẫn điện có điện trở xuất lớn
B vật liệu dẫn điện tốt có điện trở suất nhỏ
C vật liệu dẫn điện kém có điện trở suất nhỏ
D vật liệu dẫn điện lém có điện trở suất kém
Vì sao đèn ống huỳnh quang lại tiết kiệm điện năng A. Có điện trở suất lớn B Có điện trở suất nhỏ C. Chịu được nhiệt D. Hiệu suất phát quang cao
Một dây dẫn bằng nhôm có chiều dài l = 10m, tiết diện 1mm2, điện trở suất 2,8.10-8Ωm. Điện trở của dây dẫn là bao nhiêu Ôm?
A. 2,8Ω B. 28Ω C. 0,28Ω D. Một đáp án khác
Vật liệu cách điện có điện trở suất:
A. 108 Ωm
B. 1013 Ωm
C. 108 ÷ 1013 Ωm
D. Cả 3 đáp án trên
tham khảo bảng điện trở suất của một số vật liệu, hãy cho biết một vật dẫn điện tốt thì có điện trở suất lớn hay nhỏ?
Tiết diện của dây dẫn là diện tích hình gì? Công thức tính diện tích hình đó?
điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào các yếu tố nào? Kí hiệu và đơn vị của các đại lượng đó.
Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ là:
A. 10-6 Ωm
B. 10-8 Ωm
C. 10-6 ÷ 10-8 Ωm
D. Đáp án khác
Câu 1: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào?
A. Ti vi. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang.
Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn.
A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ.
C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.
Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành:
A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng.
Câu 4: Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là:
A. từ 6h đến 12h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 6h đến 18h. D. từ 10h đến16h.
Câu 5: Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:
A. bột huỳnh quang. B. lưu huỳnh. C. bột sắt. D. bột sắt và lưu huỳnh.
Câu 1: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào?
A. Ti vi. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang.
Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là:
A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ.
C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.
Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành:
A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng.
Câu 4: Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là:
A. từ 6h đến 12h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 6h đến 18h. D. từ 10h đến16h.
Câu 5: Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:
A. bột huỳnh quang. B. lưu huỳnh. C. bột sắt. D. bột sắt và lưu huỳnh.
biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp
A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp
B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau
D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ
đáp án B
thầy giải thích giúp em với ạ
Để tăng hiệu suất của máy biến áp thì giảm công suất tỏa nhiệt trên máy biến áp.
A. Giảm R --> Giảm công suất --> OK
B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ ko đc vì lõi sắt này không dẫn điện, nên điện trở suất không ảnh hưởng. Phải thay là lõi sắt dẫn từ tốt.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện --> Triệt tiêu dòng điện Fuco --> Giảm công suất.
D. Đặt lá sắt song song với mặt phẳng chứa đường sức từ để đường sức này chỉ nằm trong lõi sắt --> từ trường truyền đi tốt nhất.