Chọn câu đúng
A. - 7 6 . - 7 6 = - 49 36
B. - 2 3 . 4 3 = 8 9
C. 2 - 3 . - 4 9 = 8 27
D. 2 - 9 . - 8 9 = - 16 81
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng : Vật liệu nào sau đây là chất dẫn điện ?
A. Gỗ.
B. Thủy tinh.
C. Nhựa.
D. Kim loại.
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: Vật liệu nào sau đây là chất cách điện ?
A. Gỗ.
B. Đồng.
C. Sắt.
D. Nhôm.
Câu 8: Chọn câu đúng nhất :
A. Kim loại là chất dẫn điện.
B. Kim loại được cấu tạo từ các nguyên tử.
C. Trong kim loại luôn tồn tại các điện tử tự do.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 9: Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng đang hoạt động bình thường ?
A. Ruột ấm nước điện.
B. Công tắc.
B. Dây dẫn điện của mạch điện trong gia đình.
D. Đèn báo của tivi.
Câu 10: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào tác dụng nhiệt là có ích ?
A. Dòng điện làm nóng bầu quạt.
B. Dòng điện làm nóng đế bàn là.
C. Dòng điện làm nóng máy bơm nước.
D. Dòng điện làm nóng máy điều hòa.
sân trường hình chữ nhật có chiều dài 45 m chiều dài hơn chiều rộng 6,5 m hai đầu sân có 24 Hoa và Đường hình tròn và đường kính là 1,6 m a Tính diện tích sân còn lại B trong các khúc bồn hoa đó người ta trồng các hoa xung quanh cứ 0,3 m trồng 1 cây Tính số cây nhiều nhất có thể trồng được
ku 1. Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả điểm kiểm tra môn Lịch sư thọc ki li của lớp 7C nhu sau:
7 6 8 10 10
7 6 7 5
4 5 10 6 8 7
7 8 5 4 5
Dấu hiệu có số các giá trị là:
A. 40 В. 36 C. 7 D. 8.
iu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Số lỗi chính tả trong một bài Tap lam vàn của 30 học sinh dược
cho dưới đây:
3
2
1 6 1 6
4 2 4 6. 3
6 3 2
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7
C. O; 1; 2; 3; 4; 5: 6
iu 3. Chọn câu trả lời đúng:
Tán số của giá tri 7 của bài toán ở câu 1 là:
A 7
iu 4. Chọn câu trả lời đúng:
Tấn số của giá trj 2 của bài toán ở câu 2 là:
A. 12
iu 5. Chọn câu trả lời đúng:
Điều tra bảng nâng lượng tiêu thụ (tính theo KW/h) của 20 gia
đình ở một khu phố như sau:
B. 30
D. 3; 4; 6; 3; 7; 2; 5.
B. 4 C. 8 D. Một kết quả khác.
8.1 C. 30 D. 21
70 80 70 75 80 75
70
80 70 100 90
100 80 70 100 90 75 80 75
06
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 5
C. 70; 75; 80; 90; 100
B. 70; 75; 80; 85; 90; 95; 100.
D. 5; 4; 5; 3; 3.
1
16
ఇకాి
Câu 6. Cho 12n : 6n = 83. Số tự nhiên n bằng
A. 3 kh¸c | B. 9 | C. 6 | D.Mét kết quả |
Câu 7:Chọn kết luận đúng của định lý có giả thiết : c a;a / /b | |||
A.c//b | B. c trùng a. | C.c trùng b | D. c b |
Câu 8:Chọn phát biểu đúng nhất tiên đề ơ-clít
Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có
A. hai đường thẳng phân biệt qua A song song với d.
B. một đường thẳng qua A song song với d.
C. một và chỉ một đường thẳng qua A song song với d.
D. vô số đường thẳng qua A song song với d.
Câu 9:Hai đường thăng AB và AC cùng vuông góc với đường thẳng d. Kết luận nào sau
đây đúng:
A. AB song song với AC
B. AB vuông góc với AC
C. AB trùng với AC
D. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
Câu 10: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì kết luận nào sau đây đúng:
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Hai góc đồng vị thì bằng nhau.
C. Hai góc trong cùng phía thì bù nhau D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Chọn câu đúng (6)
A. She have two daughters
B. She has two daughters
C. She is have two daughters
D. She is has two daughters
Chọn câu đúng (7)
A. There is a parks
B. There is department store?
C. There is good coffee shops?
D. There is a movie theater
Chọn câu đúng (8)
A. There aren’t some tomatoes in the kitchen
B. There aren’t much tomatoes in the kitchen
C. There aren’t many tomatoes in the kitchen
D. There aren’t a tomatoes in the kitchen
Chọn câu trả lời đúng?
a) Tích của 1 508 và 6 là:
A. 9 048 B. 6 048 C. 9 008 D. 9 042
b) Thương của 35 145 và 5 là:
A. 729 B. 7 029 C. 7 092 D. 7 028
c) Giá trị của biểu thức 27 180 : (3 x 2) là:
A. 9 060 B. 18 120 C .960 D. 4 530
a) Tích của 1508 và 6 là:
1508 × 6 = 9048
Chọn A.
b) Thương của 35145 và 5 là:
35 145 : 5 = 7029
Chọn B.
c) Giá trị của biểu thức 27 180 : (3 × 2) là:
27 180 : (3 × 2) = 27 180 : 6 = 4530
Chọn D.
Cho tập hợp A = {6; 7; 8; 9; 10}
Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng
A. A = {x ∈ N / 6 ≤ x ≤ 10}
B. A = {x ∈ N / 6 < x ≤ 10}
C. A = {x ∈ N / 6 ≤ x < 10}
D. A = {x ∈ N / 6 ≥ x ≥ 10}
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng.
Để đo cường độ dòng điện 300mA, nên chọn ampe kế nào có giới hạn đo phù hợp nhất?
A. 300 mA B. 200 mA C. 5 A D. 500 mA.
Câu 6: Chọn đáp án đúng : 70mA = …………A
A. 70 B. 0,07
C. 7 D. 0,7
Câu 7: Để đo hiệu điện thế của một nguồn điện có hiệu điện thế 12V, nên chọn vôn kế nào có giới hạn đo phù hợp nhất?
A. 12V B. 120V C. 20V D. 120 mV
Chọn câu có khẳng định đúng. Nếu a - b = - 7 thì:
A. a ≥ b
B. a ≤ b
C. a < b
D. a > b
Câu 6. Lựa chọn được trang phục phù hợp theo thời trang theo đúng quy
trình?
- Bước 1:
- Bước 2:
- Bước 3:
- Bước 4:
- Bước 5:
- Bước 6:
- Bước 7:
- Bước 8:
Câu 6: Tính chất nào sau đây oxi không có
A. Oxi là chất khí B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
C. Tan nhiều trong nước D. Nặng hơn không khí
Câu 7: Chọn đáp án đúng
A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu
B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
C. Oxi nặng hơn không khí D. Oxi có 3 hóa trị
Câu 8: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho penta oxit. Tính khối lượng oxit thu được
A. 1,3945 g B. 14,2 g C. 1,42 g D. 7,1 g
Câu 9: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6 g C
A. 0,672 l B. 67,2 l C. 6,72 l D. 0,0672 l
Câu 10: Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng
A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g
C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g
Câu 6: Tính chất nào sau đây oxi không có
A. Oxi là chất khí B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
C. Tan nhiều trong nước D. Nặng hơn không khí
Câu 7: Chọn đáp án đúng
A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu
B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
C. Oxi nặng hơn không khí D. Oxi có 3 hóa trị
Câu 8: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho penta oxit. Tính khối lượng oxit thu được
A. 1,3945 g B. 14,2 g C. 1,42 g D. 7,1 g
Câu 9: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6 g C
A. 0,672 l B. 67,2 l C. 6,72 l D. 0,0672 l
Câu 10: Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng
A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g
C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g