Phân tích đa thức 8 x 3 + 12 x 2 y + 6 x y 2 + y 3 thành nhân tử ta được
A. ( x + 2 y ) 3
B. ( 2 x + y ) 3
C. ( 2 x – y ) 3
D. ( 8 x + y ) 3
Phân tích đa thức thành nhân tử:
x^4+x^3+6.x^2+5.x+5
x^4-2.x^3-12.x^2+12.x+36
X^8.y^8+x^4.y^4+1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \({\left( {x - 1} \right)^2} - 4\)
b) \(4{x^2} + 12x + 9\)
c) \({x^3} - 8{y^6}\)
d) \({x^5} - {x^3} - {x^2} + 1\)
e) \( - 4{x^3} + 4{x^2} + x - 1\)
f) \(8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1\)
\(a,\left(x-1\right)^2-2^2=\left(x-1-2\right)\left(x-1+2\right)=\left(x-3\right)\left(x+1\right)\\ b,=\left(2x\right)^2+2.2x.3+3^2\\ =\left(2x+3\right)^2\\ c,=x^3-\left(2y\right)^3\\ =\left(x-2y\right)\left(x^2+2xy+4y^2\right)\\ d,=x^3\left(x^2-1\right)-\left(x^2-1\right)\\ =\left(x^3-1\right)\left(x^2-1\right)\\ =\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\\ =\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
\(e,=-4x^2\left(x-1\right)+\left(x-1\right)\\ =\left(1-4x^2\right)\left(x-1\right)\\ =\left(1-2x\right)\left(1+2x\right)\left(x-1\right)\)
\(f,=\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.1+3.2x.1^2+1^3\\ =\left(2x+1\right)^3\)
Bài 5. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) (x2-4x)2-8(x2-4x)+15 b) (x2+2x)2+9x2+18x+20
c) ( x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24 d) (x-y+5)2-2(x-y+5)+1
Bài 6. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) x2y+x2-y-1 b) (x2+x)2+4(x2+x)-12
c) (6x+5)2(3x+2)(x+1)-6
B1:Phân tích đa thức thành nhân tử:
1)x2-7x+10
2)x2+3x-5
3)2x2+3x-5
4)2x2+x-6
5)3x2+4x-4
6)3x2-10x-8
7)15x2-11x+2
8)6x2+5x-6
B2:Phân tích đa thức thành nhân tử:
1)(x2+x+1)(x2+x+2)-12
2)x2+2xy+y2-x-y-12
3)x(x+4)(x+6)(x+10)+128
4)x2-2xy+y2+3x-3y-4
B3:Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x2-xz-9y2+3yz
b)x3-x2-5x+125
c)x4-25x2+20x-4
a) x2 + 6x + 9 = x2 + 2 . x . 3 + 32 = (x + 3)2
b) 10x – 25 – x2 = -(-10x + 25 +x2) = -(25 – 10x + x2)
= -(52 – 2 . 5 . x – x2) = -(5 – x)2
c) 8x3 - 1/8 = (2x)3 – (1/2)3 = (2x - 1/2)[(2x)2 + 2x . 12 + (1/2)2]
= (2x - 1/2)(4x2 + x + 1/4)
d)1/25x2 – 64y2 = (1/5x)2(1/5x)2- (8y)2 = (1/5x + 8y)(1/5x - 8y)
\(x^2-7x+10\)
\(=x^2-2x-5x+10\)
\(=x\left(x-2\right)-5\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-5\right)\)
học tốt
phân tích đa thức thành nhân tử
[2(x-2y+z)3+4(2y-x-z)2 ]: (2z-4y+2x)
[(12(y-z)4-3(2-y)5]:6(y-z)2
b: \(=\dfrac{12\left(y-z\right)^4+3\left(y-z\right)^5}{6\left(y-z\right)^2}=2\left(y-z\right)^2+\dfrac{1}{2}\left(y-z\right)^3\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a ) a3b3 - 1
b) x2(y - z) + y2(z - x) + z2(x-y)
c) x12 - 3x6y6 + 2y12
g) x8 - 64x2
a) a3b3 - 1
= (ab)3 - 1
= ( ab - 1 ) ( a2b2 + ab + 1 )
phân tích đa thức thành nhân tử:
x^3+4^2+x-6
x^3+y^3+6x^2+12x+8
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) -25x6 -y8 +10x3 y4
b) x3 -3x2 -4x+12
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
(x+y)2-8(x+y)+12
Đặt \(x+y=u\)
Biểu thức trở thành \(u^2-8u+12\)
\(=u^2-2u-6u+12\)
\(=u\left(u-2\right)-6\left(u-2\right)\)
\(=\left(u-6\right)\left(u-2\right)\)
Thay ngược trở lại, ta được:
\(\left(x+y\right)^2-8\left(x+y\right)+12=\left(x+y-6\right)\left(x+y-2\right)\)