Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là:
A. Chăm chỉ
B. Dũng cảm
C. Anh hùng
D. Lười biếng
Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là :
A. chăm chỉ
B. anh hùng
C. dũng cảm
D.lười biếng
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Chăm chỉ ?
A. chăm sóc B. chăm bãm C. cần mẫn D. lười biếng
Gạch chân từ không thuộc nhóm từ trong các dãy từ sau: (1 điểm)
a. chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chăm sóc, chăm làm.
b, đoàn kết, chung sức, ngoan ngoãn, hợp lực, gắn bó, muôn người như một.
c, tự hào, anh hùng, gan dạ, dũng cảm, dũng mãnh, quả cảm.
a,chăm sóc
B,NGOAN NGOÃN
c,tự hào
chúc bạn học tốt
a. Chăm làm
b. Ngoan ngoãn
c. Tự hào
A.chăm chỉ,siêng năng,cần cù,chăm sóc,chăm làm
B.đoàn kết,chung sức,ngoan ngoãn,hợp lực,gắ bó,muôn người như một
C.tự hào,anh hùng,gan dạ,dũng cảm,dũng mãnh,quả cảm
Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với CHĂM CHỈ ?
A. Chăm bẵm B. Cần mẫn C. Siêng năng D. Chuyên cần
Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với CHĂM CHỈ ?
A. Chăm bẵm B. Cần mẫn C. Siêng năng D. Chuyên cần
Bài 1 Xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa và chỉ ra nghĩa chung của mỗi nhóm từ:
Đi , xấu , nhảy , trẻ em , tồi tệ , trẻ con , chạy , trẻ thơ , xấu xa
Nhóm 1 :
Có nghĩa chung là :
Nhóm 2 :
Có nghĩa chung là :
Nhóm 3 :
Có nghĩa chung là :
Bài 2 Gạch chân từ không thuộc nhóm từ ngữ đồng nghĩa trong từng dãy sau :
a, Chăm chỉ , siêng ,chăm , siêng năng , chăm sóc , hay lam hay làm
b, Đoàn kết , chung sức , hợp lực , gắn bó ,chung lòng , ngoan ngoãn , muôn người như một
c, Anh dũng , gan dạ ,anh hào, dũng cảm , dũng mãnh .
Bài 3 : Tìm những từ láy tả :
a, Mưa kéo dài :
b, Tiếng người cười :
c, giúp đỡ :
d, Kết quả:
Bài 4 : Tìm từ đồng nghĩa với :
a,cho :
b, ném
c giúp đỡ
d, kết quả
Các bạn làm ơn làm hết giúp mình mai mình nộp rồi mình sẽ tick cho nha cảm ơn các bạn nhièu
Bài 1
Nhóm 1 là xấu;tồi tệ;xấu xa ;;;nghĩa là chỉ những người làm việc xấu
Nhóm 2 là đi ; nhảy ;chạy;;;;;; nghĩa chỉ đi đứng
Nhóm 3 là trẻ em ; trẻ con ;trẻ thơ ;;;;;; nghĩa là chỉ những người chưa lớn hẳn vẫn còn là trẻ
Bài 2:
a. Chăm sóc
b. Ngoan ngoãn
c. Anh hào
Điền tiếp các từ đồng nghĩa và chỉ ra nghĩa chung của nhóm từ
a, Cắt, thái, .........
b, to , lớn , . ........
c, chăm, chăm chỉ,.......
d, lười, biếng,............
a, Cắt, thái, băm, chặt, xẻ,....
Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)
b, to , lớn , to tướng, to lớn, to tát, vĩ đại,...
Nghĩa chung : Có kích thước , cường độ quá mức bình thường
c, chăm, chăm chỉ, cần cù, chịu khó, siêng năng, chuyên cần,...
Nghĩa chung : Làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó
d, lười, biếng, lười nhác, lười biếng, chây lười
Nghĩa chung : đều là trạng thái ngại vận động, không thích hoặc hời hợt đồng thời tỏ vẻ mệt mỏi, khó chịu khi bị buộc phải thực công việc nào đó.
Từ đồng nghĩa và nghĩa chung của nó là :
a, Cắt , thái , xẻo , chặt , băm , bổ , chém , .....
b, To , lớn , bự , to tướng , to tát , vĩ đại , ....
c, Chăm , chăm chỉ , siêng năng , chịu khó , cần cù , chuyên cần , cần mẫn ,.....
Phần a là chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ ( bằng dụng cụ ).
Phần b là có kích thước, cường độ quá mức bình thường .
Phần c là làm nhiều và đều đặn một vc j đó.
chúc bn hc tốt
xin lỗi bn mình viết thiếu.
d, Lười, biếng, lười nhác, lười biếng ,...
nghĩa chung là: trạng thái vận động ko thick hoặc hời hợt đồng thời tỏ vẻ mệt mỏi hay khó chịu vì phải lm vc j đó
a, độc giả
b, ko biết
c, chăm cần
d, dũng sĩ
sorry mik ko biết câu c
a. Độc giả
b. Sinh viên
c. Cần mẫn
d. Anh dũng
CỦA BN ĐÂY!
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
tìm và gạch chân quan hệ từ trong đoạn trích sau:
cò và vạc là 2 anh em , nhưng tính nết rất khác nhau . Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập ,còn Vạc lười biếng ,suốt ngày chỉ nằm ngủ .Cò bảo mãi mà Vạc chảng nghe . Nhờ chăm chỉ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp
Quan hệ từ: và , nhưng, còn, thì, mà
Cặp quan hệ từ : Nhờ - nên.