Tín hiệu ra khỏi mạch âm sắc:
A. Đã lớn
B. Còn yếu
C. Không xác định
D. Đáp án khác
Xe chạy phía sau được phép vượt xe chạy phía trước trong trường hợp nào sau đây?
A.
Không có chướng ngại vật phía trước
B.
Không có xe chạy ngược chiều trong đoạn đường định vượt
C.
Xe chạy trước không có tín hiệu vượt xe khác và đã tránh về bên phải
D.
Cả 3 đáp án trên
Xe chạy phía sau được phép vượt xe chạy phía trước trong trường hợp nào sau đây?
Đáp án: Câu D
Chọn đáp án có phát âm khác vs các đáp án còn lại
1. A. neighbor B.world C. doctor D. color
2. A. television B. vision C. discussion D. occasion
3. A. danced B. helped C.watched D. enjoyed
Chọn đáp án khác trọng âm với đáp án còn lại
A. lemonade B. recognize C. puppeteer D. volunteer
GIÚP MÌNH NHA^^
Bài 1:
1. B. world
2. C. discussion
3. D. enjoyed
Bài 2:
B. recognize
#chúc_bạn_học_tốt
Khoanh vào đáp án có các từ gạch chân (vì k gạch chân được nên mình sh '...' nhé) khác các đáp án còn lại
1. A. L'e'ft B. Ent'e'r 3. Ah'ea'd 4. Br'ea'k
Khoanh vào đáp án có trọng âm khác các đáp án còn lại
2. A. Enormous B. Expensive C. Dangerous D. Convenient
3. A. Another B. Abundant C.Plentiful D. Expensive
1B
2C
3C
Ý KIẾN RIÊNG CỦA MÌNH! CÓ GÌ SAI MONG BẠN THÔNG CẢM
I. Khoanh tròn đáp án đúngnhất (A, B, C hoặc D ) có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. decided B. missed C. laughed D. looked
2. A. plays B. returns C. remembers D. helps
3. A. horrible B. hour C. hundred D. hold
4. A. quickly B. lovely C. usually D. sky
II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
1. We’ve been here ……………….. last month.
A. since B. on C. for D. during
2. Do you need any help? - ……………….. I’m fine.
A. No problem. B. Sure. C. No, thank you. D. I’m sorry, I can’t.
3. My cousin is ……………….. to drive a car.
A. old enough B. enough old C. enough young D. B & C are correct
4. The red bicycle is not as expensive……………….. the blue one.
A. so B. like C.more D. as
5. Lan and Ba have to try and do their homework ………………..
A. myself B. themselves C. her self D. yourselves
6. ……………….. did you go to school late? – Because I stayed up late last night.
A. What B. When C. Why D. Where
7. Mr.Tan never has an accident because he drives ………………
A. careful B. slow C. carefully D. careless
8. My friend usually tells me jokes. He is ………………..
A. sociable B. reserved C. helpful D. humorous
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. They (not go) ……………….......... to school since last Monday.
2. She (be) …………....................... in Hue last summer vacation.
3. I used to (look) ……………….......... after my younger sister when I was 10 years old.
4. My brother hates (cook) ………………............. meals.
IV. Biến đổi từ trong ngoặc ở dạng thích hợp để hoàn thành các câu sau.
1. Alexander Graham Bell is a great …………………………in the world. (INVENT)
2. I like this food very much. It's very …………………. ............ . (TASTE )
V. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau.
In the first year of secondary school, Ba had some difficulties in learning English. His pronunciation of English words was bad. He did not know how to improve them. One afternoon, his teacher of English told him to wait for her outside the classroom after the lesson. She took Ba to the library and lent him some cassettes of pronunciation drills. Teacher also told him how to use an English - English dictionary to improve his English grammar. “Now, I think you know what you should do”, teacher said. One year later, Ba would win the first prize in the English speaking contest held for secondary school students in his hometown.
1. How was Ba’s pronunciation of English words in the first year of secondary school?
->.........................................................................................................................................
2. Did Ba know how to improve his pronunciation of English words?
->..........................................................................................................................................
3. Where did his teacher take him to after the lesson ?
->..........................................................................................................................................
4. Did Ba win the first prize in the English speaking contest one year later ?
->..........................................................................................................................................
VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
->……………………………...............................................................................................
2. Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)
-> Hoa………..………………………….………………………………..............................
3. The weather is warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…” để nối câu )
……………………………………………………………………………………...................
4. She have learnt English for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)
A B C D
->……………………………………………………………………………………...............
I. Read the passage and answer the questions
Among the festivals celebrated by some of Asian people is the Moon Cake Festival, also known as the Mid-August Festival. Large numbers of small round moon cakes are eaten on this day, and children enjoy carrying colorful paper lanterns come in all shapes: the more popular ones are shaped brightest on the night of the Moon Cake Festival. As the moon rises, tables are placed outside the house and women make offerings of fruit and moon cakes to the Moon Goddess.
1. Is the Moon Cake Festival also called Mid. August Festival?
…………………………………………………………………………..
2. What do children often eat on that day?
…………………………………………………………………………..
3. What do children enjoy carrying on that day?
…………………………………………………………………………..
4. Where are the tables placed?
.............................................................................................................
5. What do women make?
..............................................................................................................
II. Read the passage again and choose T or F
1. European celebrate the Moon Cake Festival. ..................
2.The Moon Cake Festival is also known as Mid. August Festival. ............
3. People eat large numbers of small round moon cakes on this day. ...........
4.The children enjoy colorful paper lanterns. .............
5.Tables are placed in the house as the moon rises. .................
III Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one
1. “I like sports” Lan said
Lan said ………………………………………………………………………
2. Bell invented the telephone in 1876.
The telephone ………………………………………………………………………
3. Could you give me the book, please?
Would you mind…………………………………………………………..........?
IV. order the words to complete the sentences
1. the/I/am/studying/in order to/exam/pass/hard.
…………………………………………………………………………………
2. Nam/liked/music/he/said.
…………………………………………………………………………………
3. live / in / months / going / England / they / two / are / to.
………………………………………………………………………………………
4. already / Ba / finished / homework / has / his.
…………………………………………………………………………………
5. Would/mind/the/opening/door/you?
............................................................................................................................
6.I/going/see/movie//suggest/a/to.
............................................................................................................................
khoanh tròn đáp án có phát âm khác với 3 từ còn lại
1, A pens B books C pencils D rulers
2, A city B by C country D family
3, A pens B wall C cooks D tables
4, A evening B exciting C city D join
tìm ra đuôi S phát âm khác với các đáp án còn lại
A. pub B. club C. climb D. sob
GIẢI THÍCH BẰNG CÁCH GHI ÂM GÌ RA Ở CÁC ĐÁP ÁN GIÚP MÌNH, CHỈ GHI ÂM Ở PHẦN GẠCH CHÂN KHÔNG GHI ÂM NGUYÊN TỪ
C
Âm câm còn lại âm /b/
Trong 1 từ nếu chữ "b" đứng sau chữ "m" thì "b" câm
A. copper B. copy C. dolphin D. colonel
GIẢI THÍCH BẰNG CÁCH GHI ÂM GÌ RA Ở CÁC ĐÁP ÁN GIÚP MÌNH, CHỈ GHI ÂM Ở PHẦN GẠCH CHÂN KHÔNG GHI ÂM NGUYÊN TỪ
A. peach B. teach C. measure D. meat
GIẢI THÍCH BẰNG CÁCH GHI ÂM GÌ RA Ở CÁC ĐÁP ÁN GIÚP MÌNH, CHỈ GHI ÂM Ở PHẦN GẠCH CHÂN KHÔNG GHI ÂM NGUYÊN TỪ