Các phần tử của tập hợp A = {x ∈ Z : x2 < 9} là:
A. {-2; -1; 1; 2}.
B. {-3; -2; -1; 1; 2; 3}
C. {-2; -1; 0; 1; 2}
D. {3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}.
Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng:
a/A={x ∈ Z | |x| < 1}
b/B={x ∈ R | x2 - x + 1= 0}
c/C={x ∈ N | x2 + 7x + 12 = 0}
Cho tập hợp A ={1;2;3}
a/ Viết tất cả các tập hợp con gồm 2 phần tử của tập hợp A
b/ Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A
Tìm tất cả các tập X sao cho{1;3} ⊂ X ⊂{1;2;3;4;5}
Tập hợp C rỗng vì \(x^2+7x+12=0\Leftrightarrow x\in\left\{-3;-4\right\}\notin N\)
\(a,\left\{1;2\right\};\left\{1;3\right\};\left\{2;3\right\}\\ b,\left\{1\right\};\left\{2\right\};\left\{3\right\};\left\{1;2\right\};\left\{1;3\right\};\left\{2;3\right\};\left\{1;2;3\right\}\)
\(X=\left\{1;3\right\}\\ X=\left\{1;2;3\right\}\\ X=\left\{1;3;4\right\}\\ X=\left\{1;3;5\right\}\\ X=\left\{1;2;3;4\right\}\\ X=\left\{1;2;3;5\right\}\\ X=\left\{1;3;4;5\right\}\\ X=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
Các phần tử của tập hợp A = {x ∈ Z : x2 + 7x + 10 = 0 } là
A. {-2; 5}.
B. {2; -5}.
C. {-2;-5}.
D. {2; 5}.
Đáp án: C
Giải phương trình x2 + 7x + 10 = 0 ta được x ∈ {-2; -5} ∈ Z.
Cho tập hợp A = (-2; 2); B = { ∀x ∈ Z, | x2 - 3x | = 2}. Số phần tử của tập hợp A ∩ B là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
Đáp án: A
x 2 - 3 x = 2 ⇔ x 2 - 3 x = 2 hoặc x 2 - 3 x = - 2
⇔ x = 3 ± 17 2 ∉ ℤ h o ặ c x = 1 ; x = 2
=> B = {1; 2}. A ∩ B = {1} => có 1 phần tử.
Cho A = {x ∈ Z | x2 < 4}; B = { x ∈ Z | (5x - 3x2)(x2 - 2x - 3)= 0}. Số phần tử của tập hợp (A∪B) \ (A ∩ B) là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án: C
A = {0;-1;1}; B = {0;-1;3}
A ∪ B = {0;-1;1;3}; A ∩ B = {0;-1}
(A ∪ B) \ (A ∩ B) = {1;3} => có 2 phần tử.
Liệt kê phần tử của các tập hợp sau: a) A={x∈Z:(2x2−3x+1)(x+5)=0}. b) B={x∈Q:(x2−3)(x2−3x+2)=0}. c) TậphợpC là số chính phương không vượt quá 50. d) D={n∈N:n là ước chung của 12và18} e) E ={x∈R:x−3=5}
a: \(A=\left\{1;-5\right\}\)
b: \(B=\left\{1;2\right\}\)
c: \(C=\left\{0;1;4;9;16;25;36;49\right\}\)
d: \(D=\left\{1;2;3;6\right\}\)
e: E={8}
Cho tập hợp A = { x ϵ Z / -1 < x < 9 và x chia hết cho 2 }
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử và biểu diễn các phần tử của A trên trục số.
Bài 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
a) A = {x Î N | x < 6} b) B = {x Î N | 1 < x £ 5}
c) C = {x Î Z , |x| £ 3} d) D = {x Î Z | x2 - 9 = 0}
e) E = {x Î R | (x - 1)(x2 + 6x + 5) = 0} f) F = {x Î R | x2 - x + 2 = 0}
g) G = {x Î N | (2x - 1)(x2 - 5x + 6) = 0} h) H = {x | x = 2k với k Î Z và -3 < k < 13}
i) I = {x Î Z | x2 > 4 và |x| < 10} j) J = {x | x = 3k với k Î Z và -1 < k < 5}
k) K = {x Î R | x2 - 1 = 0 và x2 - 4x + 3 = 0} l) L = {x Î Q | 2x - 1 = 0 hay x2 - 4 = 0
a: \(A=\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
b: \(B=\left\{2;3;4;5\right\}\)
c: \(C=\left\{0;1;-1;2;-2;3;-3\right\}\)
Các phần tử của tập hợp A = {x ∈ Z: -3 < x ≤ 2} là
A. {-2; -1; 0; 1}.
B. {-3; -2; -1; 0; 1; 2}.
C. {-3; -2; -1; 0; 1}.
D. {-2; -1; 0; 1; 2}.
Đáp án: D
x là các số nguyên lớn hơn -3 và nhỏ hơn bằng 2 => x ∈ {-2; -1; 0; 1; 2}.
Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử rồi tính tổng các phần tử của tập hợp đó:
A ={ x∈Z|-2 < x <-7}
\(A=\left\{x\in Z|-2< x< -7\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{\phi\right\}\)(Vì ko có số nào lớn hơn (-2) mà nhỏ hơn (-7) cả )
\(A=\left\{x\in Z|-2< x< -7\right\}\)
\(A=\left\{\varnothing\right\}\)
bn ơi bn có gửi sai đề ko vậy