Cho tập A = { x ∈ R: x ≥ 1 } được viết lại dưới dạng là
A. (-∞; 1).
B. (-∞; 1].
C. [1; +∞).
D. (1; +∞).
Cho tập A = {x ∈ R: x > -1} được viết lại dưới dạng là
A. (-∞; -1).
B. (-∞; -1].
C. [-1; +∞).
D. (-1; +∞).
Đáp án: D
Nửa khoảng (a; +∞) = {x ∈ R: x > a }
=> { x ∈ R: x > -1 } = (-1; +∞).
Cho tập A = {x ∈ R : x < 3} được viết lại dưới dạng là:
A. (-∞; 3).
B. (-∞; 3].
C. [ 3; +∞).
D. (3; +∞).
Đáp án: A
Nửa khoảng (-∞; a) = { x ∈ R : x < a } => {x ∈ R : x < 3 } = ( -∞; 3).
Cho tập A = { x ∈ R : x ≤ -7 } được viết lại dưới dạng là:
A. (-∞, -7)
B. (-∞, -7]
C. [-7; +∞)
D. (-7; +∞)
Đáp án: B
Nửa khoảng (-∞, a] = { x ∈ R : x ≤ a } => { x ∈ R : x ≤ -7} =(-∞, -7].
Cho tập A = { x ∈ R : 3 < x ≤ -7 } được viết lại dưới dạng là
A. [3; 7).
B. (3; 7].
C. (3; 7).
D. [3; 7].
Đáp án: B
Nửa khoảng (a; b] = { x ∈ R: a < x ≤ b} => { x ∈ R: 3 < x ≤ -7 } = (3; 7].
Cho tập A = { x ∈ R: -4 ≤ x ≤ 0 } được viết lại dưới dạng là
A. [-4; 0).
B. (-4; 0).
C. (-4; 0].
D. [-4; 0].
Đáp án: D
Đoạn [a; b] = { x ∈ R: a ≤ x ≤ b } { x ∈ R: -4 ≤ x ≤ 0 } = [-4; 0].
Cho tập A = {x ∈ R : -6 ≤ x < 2} được viết lại dưới dạng là:
A. [-6; 2].
B. [-6; 2).
C. (-6; 2].
D. (-6; 2).
Đáp án: B
Nửa khoảng [a; b) ={ x ∈ R : a ≤ x < b } => { x ∈ R : -6 ≤ x < 2} = [-6;2).
Giúp với mình cần gấp
1.Cho A= {x€ R/|x| ≤ 4}; B={x€ R/ -5<x -1 ≤ 8}. Viết các tập hợp sau dưới dạng đoạn – khoảng- nữa khoảng R\(A ∪ B), A ∩ B, A\B, B\A
2.Cho A= {x€ R/x^2 ≤ 4}; B={x€ R/ -2<x -1< 3}. Viết các tập hợp sau dưới dạng đoạn – khoảng- nữa khoảng R\(A ∪ B), A ∩ B, A\B, B\A
3. Gọi N(A) là số phân tử của A. Cho N(A)=25, N(B)= 29,N(A∪B)=41. Tính N (A ∩ B),N (A\B),N (B\A)
Cho tập hợp A = {x \(\in R\) | -1 < x \(\le2\)} được viết dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là: ( Giải chi tiết giúp e ạ )
A. A = {-1; 2} B. A= ( -1; 2] C. A= ( -1; 2) D. A = [ -1;2 ]
Tập A = x ∈ R 1 < x ≤ 2 được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng là;
A. {1;2}
B. [1;2)
C. (1;2]
D. (1;2)