Tỉ lệ bản đồ là 1: 1 500 000. Độ dài trên bản đồ là 37 cm. Độ dài thực tế là :
A. 555 km
B. 555 000 000 cm
C. 5550 km
D. 555 000 cm
Độ dài đo được giữa hai điểm C và D trên tờ bản đồ có tỉ lệ 1 : 900 000 là 11 cm. Cho biết khoảng cách trên thực tế của hai địa điểm trên là bao nhiêu km? *
A. 990 km.
B. 9 900 km.
C. 99 km.
D. 9 000 km.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | .... mm | .... cm | .... dm | .... m |
Hướng dẫn giải:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | 500 mm | 10 000 cm | 200 000dm | 300 m |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | .... mm | .... cm | .... dm | .... m |
Hướng dẫn giải:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 200 000 | 1 : 300 |
Độ dài trên bản đồ | 1 mm | 1 cm | 1 dm | 1 m |
Độ dài thực tế | 500 mm | 10 000 cm | 200 000dm | 300 m |
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000 , quãng đường từ A đến B đo được 1 cm . Độ dài thật của quãng đương từ A đến B là : A, 100 000 m B, 10 000 m C, 1 000 m D , 1 000 km
Độ dài thật của quãng đương từ A đến B là
1 x 100 000 = 100 000 (cm) =1000 m
Chọn C
1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Độ dài 1mm trên bản đồ tỉ lệ 1:10 000 ứng với độ dài thật nào dưới đây?
A.10 000 cm B.10 000 dm C.10 000 mm D.10 000m
2.Đúng ghi Đ,sai ghi S vao ô trống:
Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000,quãng đường từ Hà Nội đến Nam Đinh đo được 9 cm.Quãng đường đó trên thực tế dài là:
A.9 km B.90 km C.900 km D.9000km
Bài 2 chỉ cần ghi đáp số là được!
Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ?
a. Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách giữa địa điểm A và B là 5 cm, vậy trên thực tế hai điểm đó cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
b. Hai địa điểm có khoảng cách thực tế là 50 km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách giữa hai địa điềm đó là bao nhiêu?
a) \(1000000.5=5000000\left(cm\right)\)
\(Đổi:5000000cm=50km.\)
b) \(Đổi:50km=5000000cm\)
\(5000000:1000000=5cm.\)
Thực tế hai điểm cách nhau số km là:
5x 1 000 000 = 5000000 ( cm)
Đổi 5 000 000cm = 50 km
1 TRÊN BẢN ĐỒ TỈ LỆ 1:10 000 , QUÃNG ĐƯỜNG TỪ A ĐẾN B ĐO ĐƯỢC LÀ 12 KM HỎI ĐỘ DÀI TRÊN BẢN ĐỒ TỪ A ĐẾN B LÀ BAO NHIÊU CM?
12 km = 12000000 cm
Độ dài trên bản đò từ A đến B là :
12000000 : 10000 = 120 (cm)
Đ/s : 120 cm
1 TRÊN BẢN ĐỒ TỈ LỆ 1:10 000 , QUÃNG ĐƯỜNG TỪ A ĐẾN B ĐO ĐƯỢC LÀ 12 KM HỎI
Giải
ĐỘ DÀI TRÊN BẢN ĐỒ TỪ A ĐẾN B LÀ SỐ CM LÀ :
12x10 000=120 000(cm)
Số đo trên Bản Đồ = Số đo Thực tế : Tỉ lệ bản đồ
Lưu ý : Số đo thực tế cùng đơn vị đo với số đo trên bản đồ
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, độ dài 1cm ứng với độ dài thực là cm
điền số thích hợp vào ô trống :
a. 12 dm vuông 50 cm vuông = .............. cm vuông ; b. 1 /2 phút = ............giây
bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1 : 1 000 000 . hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật bao nhiêu ki - lô - mét ?
a . 100 km b. 1000 km c. 10000km d. 100 000 km
1.
a) 12dm2 50cm2 = 1250cm2
1/2 phút = 30 giây
2.
1cm trên bản đồ ứng với : 1 . 1 000 000 = 1 000 000cm
1 000 000cm = 10km
=> Không có ý nào thoả mãn
12 dm2 50 cm2 = 1250 cm2
1/2 phút = 30 giây
A.100 km
12 dm2 50cm2=1250cm2
1/2 phút = 30 giây
A 100km