Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
29 tháng 1 2017 lúc 3:05

ĐÁP ÁN B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Ban đầu có rất nhiều sự phản đối từ phụ huynh của những đứa trẻ khuyết tật. Họ đã từng tin rằng con cái họ hoàn toàn không thể học được gì hết.

=> opposition /ˌɔpə'ziən/(n): sự phản đối

Ta có:

A. disapproval /ˌdisə'pru:vl/(n): sự phản đối

B. agreement /ə'gri:mənt/(n): sự đồng ý

C. suspicion /səs'pi∫n/(n): sự nghi ngờ

D. demonstration /ˌdemən'streiən/(n): sự thể hiện, sự thuyết minh

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2017 lúc 12:59

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Ban đầu có rất nhiều sự phản đối từ phía bố mẹ các trẻ em khuyết tật vì họ không nghĩ con họ có thể học bất kì cái gì.

=> Be not under the impression: không nghĩ rằng

A. believed: tin rằng                                  B. deceived: lừa dối

C. appreciated: cảm kích                             D. valued: danh giá

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 12 2017 lúc 15:24

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Ban đầu có rất nhiều sự phản đối từ phụ huynh của những đứa trẻ khuyết tật. Họ đã từng tin rằng con cái họ hoàn toàn không thể học được gì hết.

=> opposition /ˌɔpə'ziən/(n): sự phản đối

Ta có:

A. disapproval /ˌdisə'pru:vl/(n): sự phản đối

B. agreement /ə'gri:mənt/(n): sự đồng ý

C. suspicion /səs'pi∫n/(n): sự nghi ngờ
D. demonstration /ˌdemən'streiən/(n): sự thể hiện, sự thuyết minh

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2018 lúc 18:21

Chọn B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

wall on eggshells: phải rất thận trọng

  A. được cho nhiều trứng                                                              

B. phải rất thận trọng

  C. có rất nhiều niềm vui                                                              

D. đang nói chuyện một cách lo lắng

=> wall on eggshells = have to be very cautious

Tạm dịch: Lần đầu tiên tôi gặp cha mẹ của bạn tôi, tôi phải rất cẩn thận vì tôi biết quan điểm chính trị của họ rất khác với tôi

Bình luận (0)
phuc anh
Xem chi tiết
phuc anh
14 tháng 3 2022 lúc 20:43

từ gạch chân câu 41 là hold
                             42 là exciting
                             43 là In spite of
                             44 là shortest 
                             45 là traditional
                             46 là noisy

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2018 lúc 17:25

Chọn B

Bình luận (0)
☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆
Xem chi tiết
Sunn
22 tháng 1 2022 lúc 20:20

A

B

B

C

Question 23:A.refers             B.to refer        C.refer           D.refered 

Question 24:A.poisonous        B.poisons        C.poison           D.poisoining 

Question 25:A.to                     B.too               C.on                   D.for 

Question 26:A.at                     B.of                 C.about              D.in 

Question 27:A.example          B.other            C.only                D.about

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 11 2018 lúc 14:21

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pressure (n): áp lực

A. strong influence (n): sự ảnh hưởng lớn       B. difficulties (n): những khó khăn

C. allowance (n): sự cho phép                        D. force (n): sự tác động, sự thúc đẩy

=> pressure = force

Tạm dịch: Trong nỗ lực đạt được một vị trí trong trường Đại học, tôi gặp rất nhiều áp lực.

Đáp án: D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 2 2019 lúc 11:24

Chọn A.

Đáp án A
A. cancelled: hủy bỏ
B. postponed: trì hoãn
C. scheduled: theo kế hoạch
D. interrupted: bị gián đoạn
Do nguyên nhân có 1 cơn bão mạnh nên động từ “call off” khi nói về chuyến bay mang nghĩa là hủy bỏ. Vậy từ đồng nghĩa phù hợp là “cancel”
Dich: Chuyến bay bị hủy vì có một cơn bão rất mạnh.

Bình luận (0)