Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau:
A. 1 k Ω = 1000 Ω = 0 , 01 M Ω
B. 1 M Ω = 1000 k Ω = 1.000.000 Ω
C. 1 Ω = 0 , 001 k Ω = 0 , 0001 M Ω
D. 10 Ω = 0 , 1 k Ω = 0 , 00001 M Ω
Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau:
A.3kΩ=3000Ω=0,03MΩ.
B. 100Ω = 0,001kΩ = 0,000001MΩ
C.20Ω = 0,2kΩ = 0,00002MΩ
D.5000 Ω=0,005M Ω=5 KΩ
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos ω t V (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu AB của một đoạn mạch gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng ω = 2 L C - 0 , 5 . Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R 1 = 50 Ω , R 2 = 100 Ω v à R 3 = 150 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt là U 1 , U 2 , U 3 Kết luận nào sau đây là đúng?
A. U 1 < U 2 < U 3
B. U 1 > U 2 > U 3
C. U 1 = U 3 > U 2
D. U 1 = U 3 > U 2
Thay ZC = 2ZL ® UAM không phụ thuộc vào biến trở R và luôn bằng U.
® U1 = U2 = U3
Đáp án D
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos ω t ( V ) (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu AB của một đoạn mạch gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng ω = (2LC)–0,5. Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω và R3 = 150 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt là U1, U2, U3. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. U1 < U2 < U3.
B. U1 > U2> U3.
C. U1 = U3 > U2.
D. U1 = U2 = U3.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có hiệu điện thế không đổi UMN = 36 V. Các điện trở có giá trị : r = 1,5 Ω , R1 = 6 Ω , R2 = 1,5 Ω, điện trở toàn phần của biến trở AB là RAB = 10 Ω.
a) Xác định vị trí của con chạy C trên biến trở để công suất tiêu thụ của R1 là 6 W.
b) Xác định vị trí của con chạy C trên biến trở để công suất tiêu thụ của R2 nhỏ nhất. Tính công suất của R2 lúc này ?
Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 / π H, điện trở R = 1000 Ω và tụ điện có điện dung C = 1 / π μF. Khi ω = ω 1 thì U L = U và khi ω = ω 2 thì U C = U. Chọn hệ thức đúng.
A. ω 1 - ω 2 = 0.
B. ω 2 = 1000 rad/s.
C. ω 1 = 1000 rad/s.
D. ω 1 - ω 2 = 100π rad/s.
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H, điện trở R = 1000 Ω và tụ điện có điện dung C = 1/π μF. Khi ω = ω 1 thì U L = U và khi ω = ω 2 thì U C = U . Chọn hệ thức đúng.
A. ω 1 - ω 2 = 0 .
B. ω 2 = 1000 r a d / s .
C. ω 1 = 1000 r a d / s .
D. ω 1 - ω 2 = 100 π r a d / s .
Đáp án A
K h i ω = ω 1 : U L = U ⇒ Z L = Z ⇒ R 2 + Z C 2 = 2 Z L Z C ⇒ R 2 + 1 ω 1 2 C 2 = 2 L C ⇒ ω 1 = 1000 π rad / s
K h i ω = ω 2 : U C = U ⇒ Z C = Z ⇒ R 2 + Z L 2 = 2 Z L Z C ⇒ R 2 + ω 2 2 L 2 = 2 L C ⇒ ω 2 = 1000 π rad / s
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong 2 Ω . Đèn dây tóc Đ có kí hiệu 7V – 7W; R1 = 18 Ω ; R2 = 2 Ω và Rx là biến trở thay đổi từ 0 đến 100 Ω . Điều chỉnh giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường; đồng thời lúc này công suất tiêu thụ trên đèn là cực đại. Suất điện động của nguồn và giá trị của biến trở khi đó lần lượt là
A. 16 V và 0 Ω .
B. 16 V và 6 Ω .
C. 12 V và 0 Ω .
D. 12 V và 6 Ω .
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong 2 Ω. Đèn dây tóc Đ có kí hiệu 7 V - 7 W; R 1 = 18 Ω: R 2 = 2 Ω và Rx là biến trở thay đổi từ 0 đến 100 Ω. Điều chỉnh giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường; đồng thời lúc này cộng suất tiêu thụ trẽn đèn là cực đại. Suất điện động cua ngu giá trị cua biến trở khi đó lần lượt là
A. l6 Vvà O Ω.
B. 16 V và 6 Ω.
C. 12VvàO Ω
D. 12 V và 6 Ω.
đáp án A
+ Vẽ lại mạch điện
+ Tính
+ Tính
R 1 x = R 1 R x R 1 + R X = 18 x 18 + x ⇒ R 1 x d = R 1 x + R d = 25 x + 126 18 + x R = R 1 x d R 2 R 1 x d + R 2 = 2 . 25 x + 126 27 x + 162
I = ξ + r R N = 0 , 5 ξ 27 x + 162 52 x + 288 ⇒ I d = U R 1 x d = I R R 1 x d = ξ x + 18 52 x + 288 = ξ 52 1 + 648 52 x + 288
+ Hàm số nghịch biến trong đoạn 0 ; 100 nên giá trị cực đại khi x = 0 và I d max = ξ 16 đèn sáng bình thường nên I d max = ξ 16 = 1 A ⇒ ξ = 16 V
Cho mạch điện có sơ đồ: {R1 nt [R2 // (R3 nt Rx)]} // R4 trong đó Rx là biến trở.
Hiệu điện thế hai đầu mạch không đổi U = 18 V; R1 = 20 Ω; R2 = 30 Ω; R3 = 15 Ω;
R4 = 10 Ω.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó E = 6 V ; r = 1 Ω ; R 1 = R 3 = R 4 = R 5 = 1 Ω ; R 2 = 0 , 8 Ω ; R X là biến trở thay đổi được từ 0 đến 10 Ω. Ban đầu R X = 2 Ω
a) Tính số chỉ của vôn kế và công suất tiêu thụ của R X khi K mở và K đóng.
b) K đóng, cho R X thay đổi từ 0 đến 10 Ω, cho biết số chỉ vôn kế và công suất tiêu thụ của R X tăng hay giảm.
a) Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu A và D
Khi K mở: không có dòng điện chạy qua R 3 , R 4 v à R 5 .
Mạch ngoài: R 1 n t R 2 n t R X
Điện trở mạch ngoài: R N = R 1 + R 2 + R X = 3 , 8 Ω .
Cường độ dòng điện mạch chính: I = E R X + r = 1 , 25 Ω
Số chỉ của vôn kế: U V = U A D = U A B = E - I r = 4 , 75 V .
Công suất tiêu thụ trên R X : P X m = I 2 . R X = 3 , 125 W .
Khi K đóng: mạch ngoài có: R 1 n t R 2 n t ( R X / / ( R 3 n t R 4 n T R 5 ) )
Điện trở mạch ngoài: R N = R 1 + R 2 + R X ( R 3 + R 4 + R 5 ) R X + R 3 + R 4 + R 5 = 3 Ω
Cường độ dòng điện mạch chính: I = E R N + r = 1 , 5 A .
Hiệu điện thế giữa C B : U C B = I . R C B = 1 , 5 . 1 , 2 = 1 , 8 V .
Cường độ dòng điện chạy qua R 5 : I 5 = U C B R 345 = 0 , 6 A .
Số chỉ của vôn kế: U V = U A D = U A B + U B D = E - I r - I 5 . R 5 = 3 , 9 V .
Cường độ qua R X : I X = I - I 5 = 0 , 9 A .
Công suất tiêu thụ trên R X : P x đ = I X 2 . R X = 1 , 62 W .
b) Khi K đóng: mạch ngoài có: R 1 n t R 2 n t ( R X / / ( R 3 n t R 4 n t R 5 ) )
Gọi R X là x khi K đóng:
Ta có: R C B = x ( R 3 + R 4 + R 5 ) x + R 3 + R 4 + R 5 = 3 x 3 + x
Điện trở mạch ngoài: R N = R 12 + R C B = 1 , 8 + 3 x 3 + x = 5 , 4 + 4 , 8 x 3 + x
Cường độ dòng điện mạch chính: I = E R N + r = 6 5 , 4 + 4 , 8 x 3 + x + 1 = 6 ( 3 + x ) 8 , 4 + 5 , 8 x
Hiệu điện thế hai đầu AC: U A C = I . R 12 = 1 , 8 . 6 ( 3 + x ) 8 , 4 + 5 , 4 x . 3 x 3 + x = 18 x 8 , 4 + 5 , 8 x (1)
Hiệu điện thế hai đầu CB: U C B = I . R C B = 6 ( 3 + x ) 8 , 4 + 5 , 4 x . 3 x 3 + x = 18 x 8 , 4 + 5 , 8 x (2)
Cường độ dòng điện qua R 345 l à I 345 = 18 x ( 8 , 4 + 5 , 8 x ) 3 = 6 x 8 , 4 + 5 , 8 x
Hiệu điện thế hai đầu CD: U C D = I 345 . R 345 = 6 x 8 , 4 + 5 , 8 x . 2 = 12 x 8 , 4 + 5 , 8 x (3)
Số chỉ của vôn kế bằng điện áp hai đầu AD: U A D = U A C + U C D
Từ (1) và (3) ta có: U A D = 32 , 4 x + 10 , 8 x 8 , 4 + 5 , 8 x + 6 x 8 , 4 + 5 , 8 x = 32 , 4 + 22 , 8 x 8 , 4 + 5 , 8 x
Đạo hàm U A D theo x ta được: U A D = 22 , 8 . 8 , 4 - 5 , 8 . 32 , 4 ( 8 , 4 + 5 , 8 x ) 2 = 3 , 6 ( 8 , 4 + 5 , 8 x ) 2
U A D > 0 với mọi x nên U A D luôn tăng khi x tăng, nên khi x thay đổi từ 0 đến 10 thì số chỉ vôn kế luôn tăng.
+ Công suất tiêu thụ trên R X :
P X = I X 2 . R X ; v ớ i I X = U C B R X = 18 x ( 8 , 4 + 5 , 8 x ) x = 18 8 , 4 + 5 , 8 x
Vậy P X = 18 2 ( 8 , 4 + 5 , 8 x ) 2 x = 18 x 2 70 , 56 + 97 , 44 x + 33 , 64 x 2 . K h i x = 0 t h ì P X = 0 .
Khi x ≠ 0 ta có: P X = 18 2 97 , 44 + 70 , 56 x + 33 . 64 x . P X = 18 2 97 , 44 + 70 , 56 x + 33 , 64 x
Theo bất đẵng thức Côsi ta có: 70 , 56 x + 33 , 46 x m i n khi ð x = 1,45
Vậy P m a x k h i R X = 1 , 45 Ω .